Họ và tên học sinh:.....................................Lớp 11 Mã đề:002
Điểm Lời thầy cô giáo phê
I- Phần I: Trắc nghiệm 28 câu ( 7 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Tụ CT trong hệ thống đánh lửa không tiếp điểm phóng điện theo chiều nào?>
A. Tất cả đều sai
B. Cực +(CT) → W1 → Mat → ĐĐK → Cực (-) CT.
C. Cực +(CT) → Mat → ĐĐK → W1 → Cực (-) CT.
D. Cực +(CT) → ĐĐK → Mat → W1 → Cực (-) CT.
Câu 2: Theo phương pháp điều khiển, người ta chia hệ thống truyền lực của ô tô làm mấy loại?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
B. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để
động cơ tự nổ máy được
C. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
D. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
Câu 4: Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?
A. Li hợp, hộp số B. Động cơ, hộp số
C. Động cơ, li hợp, hộp số D. Động cơ, li hợp
Câu 5: Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
A. Động cơ điện B. Thanh kéo C. Bugi D. Lõi thép
Câu 6: Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng là:
A. Áo nước B. Cánh tản nhiệt
C. Áo nước và cánh tản nhiệt D. Không xác định
Câu 7: Nguyên tắc về công suất:
A. NTT = (NĐC + NCT) . K B. NĐC = (NCT . NTT) + K
C. NĐC = (NCT + NTT) . K D. NCT = (NĐC + NTT) . K
Câu 8: Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu B. Bơm C. Quạt gió D. Két làm mát
Câu 9: Động cơ đốt trong trên ô tô có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thước lớn B. Trọng lượng lớn
C. Tốc độ quay cao D. Đa phần làm mát bằng không khí
Câu 10: Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của ac quy B. Cả 3 đáp án đều đúng
C. Dòng xoay chiều D. Dòng một chiều của pin
Câu 11: Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
A. Quạt gió B. Bugi
C. Pit-tông D. Khớp truyền động
Câu 12: Hãy cho biết, đâu không phải là nhiệm vụ của hộp số?
Trang 1/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 02
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN : Công nghệ: Lớp 11
( Thời gian làm bài : 45.phút, đề gồm
28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận )
A. Truyền, ngắt momen quay từ động cơ đến hộp số
B. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết.
C. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
D. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
Câu 13: Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Tụ B. Khóa điện C. Bugi D. Biến áp
Câu 14: Bộ phận trung gian nối động cơ đốt trong với máy công tác được gọi là gì ?
A. Bộ truyền bằng đai B. Hệ thống truyền lực
C. Khớp nối D. Hộp số
Câu 15: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
Câu 16: Đâu không phải là hệ thống làm mát bằng nước?
A. Hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức
B. Hệ thống làm mát bằng nước loại đối lưu tự nhiên
C. Hệ thống làm mát bằng không khí
D. Hệ thống làm mát bằng nước loại bốc hơi
Câu 17: Động cơ đốt trong - Hệ thống truyền lực - Máy công tác làm việc bình thường khi nào?
A. Công suất ĐCĐT nhỏ hơn công suất MCT.
B. Công suất MCT lớn hơn công suất ĐCĐT.
C. Công suất MCT nhỏ hơn công suất ĐCĐT.
D. Công suất MCT bằng công suất ĐCĐT.
Câu 18: Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
B. Động cơ làm việc bình thường
C. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
D. Luôn mở
Câu 19: Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Bộ điều khiển phun B. Bộ điều chỉnh áp suất
C. Bộ chế hòa khí D. c cảm biến
Câu 20: Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
Câu 21: Bộ phận bị động của li hợp ô tô là:
A. Vỏ li hợp B. Đĩa ép C. Bánh đà D. Đĩa ma sát
Câu 22: Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:
A. K < 1,05 B. K = 1,05 ÷ 1,5 C. K > 1,05 D. K > 1,5
Câu 23: Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực của ô tô làm mấy loại?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 24: Đĩa ép thuộc bộ phận nào của hệ thống truyền lực?
A. Truyền lực các đăng B. Li hợp
C. Truyền lực chính D. Hộp số
Câu 25: Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
A. Bầu lọc tinh B. Thùng xăng
C. Bơm cao áp D. Bơm chuyển nhiên liệu
Trang 2/4 - Mã đề 002
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở:
A. Cuối kì nén B. Kì thải C. Kì nạp D. Kì nén
Câu 27: Hộp số trên xe máy thường có:
A. Không có số lùi B. Ba cấp tốc độ
C. Bốn cấp tốc độ D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi
Câu 28: hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa
khí?
A. Thùng xăng B. Bầu lọc xăng C. Buồng phao D. Họng khuếch tán
II: TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1: ( 2 điểm). So sánh đặc điểm sự hình thành hòa khí ở động cơ diezen và động cơ xăng.
Câu 1: (1 điểm). Tại sao vào mùa đông hay những ngày trời lạnh, xe máy lại khó khởi động hơn?
BÀI LÀM
Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề 002