Họ và tên học sinh:.....................................Lớp 12 Mã đề:202
I- Phần I: Trắc nghiệm 28 câu ( 7 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối nào quyết định?
A. mạch trung gian kích. B. mạch tiền khuyếch đại.
C. mạch âm sắc. D. khuyếch đại công suất.
Câu 2: Mô2t ma3y pha3t điê2n ba pha co3 điê2n a3p mô5i dây quâ3n pha la6 110 V, nê3u nô3i sao
thi6 điê2n a3p pha va6 điê2n a3p dây la6 giá trị nào sau đây:
A. Up = 110V, Ud = 190,5V B. Ud = 110V, UP = 220V
C. Ud = 110V, UP = 110V D. Ud = 110V, UP = 190,5V
Câu 3: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu trung tần.
C. tín hiệu ngoại sai. D. tín hiệu cao tần.
Câu 4: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường
điều chỉnh:
A. dòng điện. B. điều chỉnh điện trở.
C. điện áp. D. trị số điện dung của tụ điện.
Câu 5: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu âm tần.
C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 6: Khối nào trong máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần
đủ lớn để phát ra loa?
A. mạch khuếch đại công suất. B. mạch khuếch đại trung gian.
C. mạch âm sắc. D. mạch tiền khuếch đại.
Câu 7: Nguyên lý làm việc của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
A. Từ tủ máy biến áp → tủ phân phối → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
B. Từ tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối
C. Từ tủ phân phối → tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
D. Từ tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối → tủ máy biến áp
Câu 8: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm
A. phát và thu thông tin. B. phần thu thông tin.
C. phần phát thông tin. D. phát và truyền thông tin.
Câu 9: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh
A. tuỳ thuộc vào máy thu. B. được xử lí độc lập.
C. được xử lí chung. D. tuỳ thuộc vào máy phát.
Câu 10: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là
A. điều chế tín hiệu. B. mã hóa tín hiệu.
C. xử lý tín hiệu. D. truyền tín hiệu.
Câu 11: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A. Id = Ip và Ud = Up. B.
3
d p
I I
=
và Ud = Up
C. Id = Ip
3
d p
U U=
D.
3
d p
I I
=
3
d p
U U=
Câu 12: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào
A. cách nối của nguồn. B. điện áp của tải.
Trang 1/4 - Mã đề 202
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 02
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN : Công nghệ: Lớp 12
( Thời gian làm bài : 45.phút, đề gồm
28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận )
C. điện áp của nguồn. D. điện áp của nguồn và tải.
Câu 13: Một máy biến áp 3 pha đấu Y/Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:
A. Kd = KpB. Kd = 3 Kp C. Kd =
3
1
Kp D. Kd =
3
Kp
Câu 14: Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:
A. n = n1 B. n < n1 C. n2=n1+n D. n > n1
Câu 15: Đặc điểm nào không đúng cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Tải phân bố thường tập trung.
B. Mạng chiếu sáng cũng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất.
C. Mạng điện chiếu sáng và động lực chung
D. Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp380/220V
Câu 16: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. nguyên lý lực điện từ.
C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng.
Câu 17: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối
sao. Cho biết Id = 80
A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây: B. 80A
C. 2,75A D. 4,75A
Câu 18: Mắc 9 bóng đèn U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây Ud = 380V.
Cách mắc nào dưới đây là đúng:
A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
D. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
Câu 19: Quan hệ giữa đại lượng dây và pha khi nối hình sao là
A.
3
d p
I I
=
, Ud = Up B. Id = 3Ip, Ud = Up
C. Id = Ip, Ud = 3Up D. Id = Ip,
3
d p
U U=
Câu 20: Máy tăng âm thường được dùng để
A. biến đổi điện áp. B. khuếch đại tín hiệu âm thanh.
C. biến đổi tần số. D. biến đổi dòng điện.
Câu 21: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng
A. 465 Hz B. 565 Hz C. 565 kHz D. 465 kHz
Câu 22: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 66KV B. 22KV C. 35KV D. 60KV
Câu 23: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu âm tần, trung tần.
C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu cao tần.
Câu 24: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
A. tín hiệu trung tần. B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu một chiều.
Câu 25: Mạch điện ba pha ba dây có Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối
tam giác. Cho biết Id = 80
A. 6,3 Ω B. 7.25 Ω
C. 8,2Ω D. Điện trở Rp có giá trị nào sau đây:
Câu 26: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối
sao. Cho biết Id = 80
A. 4.75 Ω B. 2,75 Ω
Trang 2/4 - Mã đề 202
C. Điện trở RP có giá trị nào sau đây: D. 9,81 Ω
Câu 27: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A. Quang năng thành cơ năng B. Điện năng thành cơ năng
C. Cơ năng thành điện năng D. Nhiệt năng thành cơ năng
Câu 28: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp
nào sau đây:
A. Điện áp giữa hai dây pha.
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
D. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
II. TỰ LUẬN (3 diểm).
Câu 1. (2 điểm): Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn cấp của máy biến áp
1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. y quấn của máy biến áp được nối theo
kiểu Yo /∆, được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây điện áp 380/220V. Tính hsố
biến áp dây, hệ số biến áp pha, điện áp dây và điện áp pha của cuộn thứ cấp.
Câu 2. (1 điểm) Nhãn trên vỏ một động DK-42-4.2,8 kW ghi: Δ/Y0-220/380V-
10,5/6,1A; 1420 vòng/phút; η% = 0,84; cosα = 0,9; 50
Hãy giải thích các số liệu Δ/Y0-220/380V-10,5/6,1A ghi trên nhãn.
BÀI LÀM
Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp
án
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề 202
……………………………………………………………………………………………………
…………
Trang 4/4 - Mã đề 202