PHIU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 3
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên: …………………………...……….Lớp 3A. Trường TH thị trấn Vôi số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 phút)
Khoanh vào ch cái đt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Để làm thước kẻ, em không sử dụng dng cụ, vật liệu nào dưới đây?
A. Giấy bìa
B. Đất nặn
C. Bút chì
D. Giấy màu
Câu 2. Để gi gìn, bo qun đồ dùng hc tp, em cn làm gì?
A. V by lên đồ dùng hc tp
B. Vt lung tung khắp nơi.
C. Không lau chùi, để cho nó bn và hng
D. Thường xuyên lau chùi, để i an toàn, tránh rơi và mất.
Câu 3. Thông điệp 4Đ không chỉ ra điều nào sau đây?
A. Đúng lúc.
B. Đúng ch.
C. Đúng người
D. Đúng cách
Câu 4. Khi chọn vật liệu làm thủ công, cần chọn loại có tính chất như thế nào?
B. Tn dng vt liu tái chế
D. Phù hợp, an toàn, không độc hại và tận dng vật liệu tái chế.
Câu 5. Để làm xe đồ chơi em cần thực hiện qua mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6. Bin báo giao thông có th có dng nhng hình gì?
A. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông.
B. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông.
C. Hình tròn, nh chữ nhật, hình tam giác, hình khối cu.
D. Hình tam giác, hình tròn, hình thoi, hình khối cầu.
Câu 7. Công dụng của thước kẻ nhựa 20 cm khi làm đồ dùng học tập là:
A. Cắt giấy, bìa.
B. Vẽ
C. Kẻ đường thẳng lên giấy, bìa.
D. Dán các phần của thước kẻ với nhau.
Câu 8. Đồ chơi C vua thuc loi đ chơi nào?
A. Đồ chơi trí tuệ
B. Đồ chơi vận động
C. Đồ chơi truyền thng
D. Đồ chơi hiện đại
Điểm
Nhận xét
……………………………
………….......………….…
............................................
Điểm
u 9. Ni ct A vi ct B sao cho đúng ý nghĩa ca bin báo.
A
B
Cấm đi ngược chiu.
Đường người đi bộ sang ngang.
Giao nhau với đường st không có
rào chn.
Đưng dành cho xe thô sơ.
II. PHẦN THỰC HÀNH (20 phút)
Em hãy lựa chọn dụng cụ, vật liệu phù hợp đlàm thước kkích thước như hình
và trang trí thước đó theo ý tưởng của em.
Yêu cầu học sinh ghi đầy đủ họ tên, lớp ở mặt sau của thước.
………. Hết ………...
Điểm