TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
TỔ: LÍ-HÓA-SINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: CÔNG NGHỆ. Thời gian: 45 phút
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Nội dung nửa trước học kì 2: Từ tuần 19 - tuần 30
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH : 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thực
phẩm và
dinh
dưỡng
Một số nhóm thực
phẩm 2 1 3 1
Ăn uống khoa học 1 2 3 1
PP bảo
quản và
chế biến
thực
phẩm
PP bảo quản thực
phẩm 1 2 1 2 1,67
PP chế biến thực
phẩm 1 1 1 1 2,33
Trang
phục và
đời sống
Vai trò của trang
phục 2 2 0,67
Một số loại trang
phục
1 1 0,33
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Một số loại vải
thông dụng để
may trang phục
1 1 1
Sử dụng
bảo
quản
trang
phục
Lựa chọn trang
phục
1 1 2
Số câu 1 6 1 6 1 1 4 12 10đ
Điểm số
Tổng điểm 10đ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
TỔ: LÍ-HÓA-SINH
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút
2
Bảo quản và
chế biến thực
phẩm
Bảo quản thực
phẩm
Thông hiểu:
-Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ
biến.
-Trình bày được vai trò, cách làm của các phương pháp bảo
quản thực phẩm.
3 (C7,C8,
C13TL)
Chế biến thực
phẩm
Nhận biết:
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm.
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số
phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
Thông hiểu:
- Phân biết được các món ăn sử dụng nhiệt không sử
dụng nhiệt.
1 (C14TL)
1(C9)
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Thực phẩm
và dinh
dưỡng
Các nhóm thực
phẩm
Nhận biết:
-Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
-Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm
chính.
Thông hiểu:
- Trình bày vai trò của các loại thực phẩm.
2(C1, C2) 1(C4)
Ăn uống khoa học Nhận biết:
-Biết ăn uống khoa học
Thông hiều:
- Phân tích thói quen ăn uống khoa học 1(C3) 2 (C5, C6)
3Trang phục
và đời sống
Vai trò của trang
phục
Nhận biết:
- Nhận biết đuợc vai trò của trang phục trong đời sống. 2 (C10,
C11)
Một số loại trang
phục
Nhận biết:
- Phân loại một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. 1 (C12)
Một số loại vải
thông dụng để may
trang phục
Vận dụng cao:
- Giải thích được công dụng của một số loại vài thông dụng
được dùng để may trang phục. 1 (C16TL)
4
Sử dụng và
bảo quản
trang phục
Lựa chọn trang
phục
Vân dụng:
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. 1 (C15TL)
Tổng 7 7 1 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ và tên: …………………………..
Lớp:…………………………………
Phòng thi: ………SBD: …………
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 03/5/2024
ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào?
A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D. Chất đường bột.
Câu 2. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 3. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là
A. ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm.
B. ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
D. ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Câu 4. Nguồn thực phẩm giàu Calcium là
A. quả cam. B. rau muống. C. hải sản. D. khoai lang.
Câu 5. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất?
A. Bữa sáng. B. Bữa trưa. C. Bữa trưa và bữa tối. D. Bữa tối.
Câu 6. Uống đủ nước mỗi ngày từ
A. 3l - 4l. B. 1,5l - 2l. C. 2l – 3l. D. 1l – 1,5l.
Câu 7. Phương pháp đông lạnh, thực thẩm được bảo quản trong khoảng nhiệt độ
A. từ 10C đến 50C. B. từ 00C đến 70C.
C. từ 10C đến 70C. D. dưới 00C.
Câu 8. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn đông?
A. Thịt. B. Tôm. C. Cá. D. Trái cây.
Câu 9. Những phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Nướng, hấp, xào, trộn hỗn hợp. B. Rán, nướng, trộn dầu dấm, hầm.
C. Hấp, nướng, muối chua, kho. D. Rán, luộc, kho, hầm.
Câu 10. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo. B. Tóc giả. C. Túi xách. D. Nhẫn.
Câu 11. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ
A. chọn trang phục phù hợp với tài chính của bản thân và vóc dáng cơ thể.
B. chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng
C. chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng và tài chính bản thân.
D. chọn trong phục phù hợp với tài chính bản thân và thời tiết.
Câu 12. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. Tự luận (6đ)
Câu 13. (1 điểm) Hãy trình bày cách làm của phương pháp bảo quản thực phẩm làm khô?
Câu 14.(2 điểm) Phân biệt trộn hỗn hợp và muối chua?
Câu 15. (2 điểm) Bạn Lan vóc dáng cao gầy, để khắc phục nhược điểm trên bạn Lan cần lựa
chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét và họa tiết của trang phục như thế nào?
Câu 16 (1 điểm) Vì sao vào mùa hè người ta thường mặc vải sợi bông, ít hoặc không mặc vải sợi
polyeste?