B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ.
C. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
Câu 7. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. - 1oC. B. Trên 7oC.
C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC.
Câu 8. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. - 1oC. B. Trên 7oC.
C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC.
Câu 9. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 10. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây. B. Các loại rau.
C. Các loại củ. D. Thịt, cá.
Câu 11. Nhu cầu dinh dưỡng của người nữ từ 31 – 60 tuổi cần bao nhiêu trong ngày?
A. 1825 Kcal. B. 1470 Kcal.
C. 2212 Kcal. D. 2634 Kcal.
Câu 12. Loại thức phẩm nào sau đây cần ăn ít theo tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối. B. Đường.
C. Dầu, mỡ. D. Thịt.
Câu 13. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Điều kiện tài chính và mốt thời trang.
B. Khuôn măt, lứa tuổi và mục đích sử dụng.
C. Lứa tuổi, điều kiện làm việc và mốt thời trang.
D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích, sở thích, tài chính và điều kiện làm việc.
Câu 14. Việc sử dụng trang phục có chất liệu mềm, mỏng, mịn sẽ tạo cho chúng ta có cảm giác
A. gầy và cao lên. B. gầy và đen.
C. béo và thấp xuống. D. béo và trắng ra.
Câu 15. Đâu là cách phối trang phục có hoạ tiết hợp lí?
A. Trang phục có nhiều hoạ tiết khác nhau.
B. Trang phục hoạ tiết hoa kết hợp hoạ tiết caro.
C. Trang phục hoạ tiết hoa kết hợp với hoạ tiết khác nhưng cùng màu.
D. Trang phục hoạ tiết hoa kết hợp với vải trơn có màu trùng với màu chính của hoạ tiết.
II. TỰ LUẬN( 5,0 điểm).
Câu 16. (2,0 điểm) Em hãy trình bày vai trò và ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm?
Câu 17. (3,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học ở bài 7 em hãy:
a) Cho biết có bao nhiêu loại vải thông dụng để may trang phục? Kể tên các loại vải đó? (2,0
điểm)
b) Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn loại quần áo may từ vải như thế nào? Giải thích lí do? (1,0
điểm)
BÀI LÀM