
A. làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
B. ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng.
C. đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
D. làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng.
Câu 3. Chất nào sau đây là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt?
A. Chất béo. B. Chất đạm.
C. Chất khoáng. D. Chất đường bột.
Câu 4. Kho là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách
A. làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
B. làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
C. làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao.
D. làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
Câu 5. Nhóm giàu chất béo có trong thực phẩm là
A. bơ, dầu thực vật, phomai. B. đậu, mỡ động vật, bánh mì.
C. bơ, trái cây, sữa. D. các loại hải sản, rau xanh, cá.
Câu 6. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”.
Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống.
A. màu sắc B. họa tiết
C. màu sắc, họa tiết, kiểu dáng D. kiểu dáng
Câu 7. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây. B. Các loại rau.
C. Các loại củ. D. Thịt, cá.
Câu 8. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố là
A. độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may.
Câu 9. Loại trang phục có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được
may từ vải sợi pha là