PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ của
yêu cầu cần
đạt
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1
Chủ đề 1: Bảo
quản và chế
biến thực
phẩm
Phương pháp
bảo quản và
chế biến thực
phẩm
Nhận biết:
Khái niệm các
phương pháp
chế biến thực
phẩm.Thói
quen ăn uống
khoa học.
Thông hiểu:
Biết các nhóm
thực phẩm và
chức năng của
mỗi
nhóm.Biết bảo
vệ sức khỏe
con người
trong bảo
quản, chế biến
thực phẩm.
Vận dụng : Kể
tên các
phương pháp
bảo quản thực
phẩm.
6
3
1
2 Chủ đề 2: Nhận biết: 5
Trang phục và
thời trang Trang phục
trong đời sống
và cách lựa
chọn trang
phục
Khái niệm,
phân loại bảo
quản trang
phục. Những
yếu tố được
dùng để tạo
nên trang
phục.
Thông hiểu:
Tính chất của
các loại vải,
chọn vải, kiểu
may phù hợp
với công việc.
Vai trò của
trang phục.
Vận dụng
thấp: Liên hệ
thực tiễn kể
tên một số
nghề cần trang
phục đặc biệt.
Vận dụng cao:
Biết lựa chọn
chất liệu vải,
kiểu dáng,
màu sắc,
đường nét và
họa tiết để phù
hợp với vóc
dáng của bản
thân để lựa
3
1
1
chọn trang
phục.
Tổng: 11 6 2 1
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT Đơn vị kiến thức Tổng
Nhậ
n
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụn
g
cao
Số
CH
Thời gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Bảo
quản và
chế
biến
thực
phẩm
6
9 4 8,5 1 7 8324,5
2
Trang
phục và
thời
trang
4
4 3 4,5 1 5 1 7
7
220,5
Tổng 10 13 7 13 2 12 17
15
5
45
Tỉ lệ 4 3 10
(%) 0 0 20
Tỉ lệ chung (%) 70
PHÒNG
GD&ĐT HIỆP
ĐỨC
TRƯNG THCS
NGUYN VĂN
TRI
Họ và tên:
…………………
..……….
Lớp: …………
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Công nghệ – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu
15:
Câu 1. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu là tính chất của
A. vải sợi thiên nhiên. B. vải sợi hóa học.
C. vải sợi tổng hợp. D. vải sợi pha.
Câu 2. Bảo quản thực phẩm có vai trò
A. làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
B. ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng.
C. đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
D. làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng.
Câu 3. Chất nào sau đây là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt?
A. Chất béo. B. Chất đạm.
C. Chất khoáng. D. Chất đường bột.
Câu 4. Kho là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách
A. làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
B. làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
C. làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao.
D. làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
Câu 5. Nhóm giàu chất béo có trong thực phẩm là
A. bơ, dầu thực vật, phomai. B. đậu, mỡ động vật, bánh mì.
C. bơ, trái cây, sữa. D. các loại hải sản, rau xanh, cá.
Câu 6.Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về của quần áo cùng với một số vật dụng khác”.
Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống.
A. màu sắc B. họa tiết
C. màu sắc, họa tiết, kiểu dáng D. kiểu dáng
Câu 7. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây. B. Các loại rau.
C. Các loại củ. D. Thịt, cá.
Câu 8. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố là
A. độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may.
Câu 9. Loại trang phục kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sắc hài hòa; thường được
may từ vải sợi pha là