Câu 3: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Ăn đúng bữa. B. Uống đủ nước.
C. Ăn đúng cách. D. Chỉ ăn những món mình thích.
Câu 4: Người bị bệnh béo phì nên hạn chế dưỡng chất nào trong khẩu phần ăn
thường ngày?
A. Vitamin. B. Chất khoáng.
C. Chất tinh bột, chất béo. D. Chất xơ.
Câu 5: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài
chính.
Câu 6. Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu?
A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi nhân tạo.
C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi nylon.
Câu 7. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình e B. Hình g
C. Hình h D. Hình i
Câu 8. Hãy cho biết có mấy bước bảo quản trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10 : Vải hoa thường phối hợp với
A. Vải trơn có màu trùng với màu của hoa văn chính.
B. Vải hoa khác màu.
C. Vải có họa tiết khác.
D. Vải trơn có màu tối hơn.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 11 (2,0đ): Em hãy kể tên và nêu vai trò của các nhóm thực phẩm chính cung cấp
các chất cần thiết cho cơ thể người?
Câu 12 (2,0đ): Nếu vóc dáng em là béo lùn( nhằm tạo cảm giác gầy đi, cao lên) em
chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, họa tiết như thế nào để phù hợp với
vóc dáng ấy?
Câu 13 (1,0đ):: Kí hiệu sau đây trên bàn là ( bàn ủi điện) là không được là quá bao
nhiêu độ C ?