PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ LINH
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút. (Không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào giấy thi)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1. A…) Câu 1:Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa
B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
B. Khống chế dịch bệnh D. Ngăn chặn dịch bệnh
B. Chống ngã đổ cây D. Diệt trừ sâu bệnh hại
C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ Câu 2 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? A. Tăng nhanh đàn vật nuôi C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi Câu 3: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi Câu 4: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. Câu 5: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng Câu 6: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là: A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng Câu 7: Sản phẩm trồng trọt nào sau đây được bảo quản ở điều kiện thoáng?
A. Thóc, ngô C. Quả bí ngô, củ sắn
B. Rau, quả tươi D. Khoai lang, khoai tây
Câu 8: Để thu hoạch sản phẩm trồng trọt, người ta không sử dụng phương pháp nào?
A. Hái. B. Đục.
C. Cắt.
D. Nhổ.
Câu 9: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
B. 35% D. 45% C. 40%
B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
A. 25% Câu 10: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? A. Rạch bỏ vỏ bầu B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 ( 3 điểm) Vắc xin là gì? Cho biết tác dụng của Vắc xin. Những điểm cần chú ý khi sử dụng Vắc xin.
Câu 2 ( 2 điểm) Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi.
-------- HẾT ---------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Người phê duyệt Người ra đề
HIỆU TRƯỞNG
Hồ Văn Tiến
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ LINH
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút. (Không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào giấy thi)
HƯỚNG DẪN CHẤM -------------***-------------
A.Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
D
C
D
B
C
B
A
B.Tự luận
: (5,0 điểm)
Nội dung
Điểm
1,0 đ - Vắcxin là chế phẩm sinh học, được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng.
- Tác dụng:
Câu 1
0,5 đ
( 3 đ)
+ Khi đưa vắcxin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng.
0,5 đ
+ Khi mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch.
- Chú ý khi sử dụng vắc xin:
0,5 đ + Chất lượng và hiệu lực của vắc xin phụ thuộc vào điều kiện bảo quản vắc xin.
0,5 đ + Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra kĩ tính chất của vắc xin và tuân theo đúng mọi chỉ dẫn cách sử dụng từng loại vắc xin
Câu 2
1,0 đ
( 2 đ)
- Vật nuôi bị bệnh là vật nuôi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh. Làm giảm khả năng thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuôi.
- Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi:
+ Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền)
0,5đ
0,5đ
+ Yếu tố bên ngoài: cơ học, lí học, hoá học, sinh học: kí sinh trùng, vi sinh vật (vi rút, vi khuẩn…)