BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT Nội dung kiến
thức.
Đơn vị kiến
thức.
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
đánh giá.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức.
Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Vận dụng cao.
1I. Chăn nuôi.
1.1. Giới thiệu
về chăn nuôi
.
Nhậnbiết:
- Biết được vai
trò của chăn
nuôi.
1
Thông hiểu:
- Hiểu được thế
nào chăn nuôi
nông hộ.
1
- Hiểu được vắc
xin sản xuất chủ
yếu cho loài vật
nào.
1
1.2. Nuôi dưỡng
và chăm sóc vật
nuôi.
Nhận biết:
- Biết được quá
trình chăm sóc
gia súc cái sinh
sản trải qua mấy
giai đoạn.
1
- Biết được các
lưu ý khi nuôi
1
dưỡng và chăm
sóc vật nuôi.
- Biết được đặc
điểm chung của
vật nuôi non.
1
Vận dụng cao:
- Thực hiện
được các
phương pháp
bảo vệ môi
trường trong
chăn nuôi tại gia
đình.
1
1.3. Phòng và trị
bệnh cho vật
nuôi
.
Nhậnbiết:
- Biết đặc đặc
điểm khi vật
nuôi bị bệnh.
1
- Biết được các
nguyên nhân
gây bệnh cho
vật nuôi.
1
- Biết được một
số bệnh ở lợn. 1
Thông hiểu:
- Hiểu được tác
dụng của việc
phòng trị bệnh
cho vật nuôi.
1
1.4. Chăn nuôi
gà thịt trong
nông hộ.
Nhận biết:
- Biết được khi
dùng thuốc để
trị bệnh cho gà
cần tuân thủ các
nguyên tắc nào.
1
- Biết được các
điều kiện để có
chuồng nuôi gà
tốt.
1
Thông hiểu:
- Hiểu được
biểu hiện của gà
con khi có nhiệt
độ úm phù hợp.
1
2II. Thủy sản. 2.1. Giới thiệu
về thủy sản.
Nhận biết:
- Biết được vai
trò của thủy sản
với con người.
1
- Biết được bảo
vệ môi trường
nuôi thủy sản
gồm có bao
nhiêu biện pháp.
1
- Biết được ý
nghĩa của việc
khai thác nguồn
lợi thủy sản.
1
Vận dụng:
- Đề xuất
những việc nên
làm và không
nên làm để bảo
vệ môi trường
nuôi thủy sản ở
gia đình, địa
phương em.
1
Tổng 4 1 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng % tổng điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
11.
Chăn
nuôi.
1.1.
Giới
thiệu
về
chăn
nuôi
.
1 1 2 2 3 3 1.0
1.2.
Nuôi
dưỡng
chăm
sóc
vật
nuôi.
3 3 1 8 3 1 11 2.0
1.3.
Phòng
trị
bệnh
3 3 1 11 3 1 14 3.0