PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023-2024)
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL
1
GIỚI
THIỆU VỀ
CHĂN
NUÔI
1.1. Vai trò, triển vọng của
chăn nuôi 1 1 3,3
1.2. Các loại vật nuôi đặc
trưng ở nước ta
1
1 3,3
1.3. Phương thức chăn nuôi
1 1
2
6,7
2
NUÔI
DƯỠNG,
CHĂM
SÓC
PHÒNG,
TRỊ BỆNH
CHO VẬT
NUÔI.
2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc
vật nuôi 2 1 2
1
16,7
2.2. Phòng, trị bệnh cho vật
nuôi 31
14 1 33,3
2.3. Bảo vệ môi trường trong
chăn nuôi
1
1
2 6,7
3
THUỶ
SẢN
3.1. Giới thiệu về thuỷ sản 33
10,0
3.2. Bảo vệ môi trường thuỷ
sản và nguồn lợi thuỷ sản 0,5 0,5 1 20,0
Tổng 12 4 1,5 0,5 15 3 18
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐĂUC TAV ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023-2024)
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
T
TNi dung Đơn viU kiêXn thưXc Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
SôX câu hoVi theo mưXc đôU đánh giá
NhâUn biêXt Thông
hiêVu
VâUn
duUng
VâUn duUng
cao
1I. Mở đầu
về chăn
nuôi
1.1. Vai trò,
triển vọng của
chăn nuôi
Nhâ0n biê3t:
- Nhận biết được vai trò của chăn nuôi đối với
đời sống con người và nền kinh tế.
- Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam.
1
1.2: Các loại vật
nuôi đặc trưng
nước ta
Nhâ0n biê3t:
- Biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều
nước ta (gia súc, gia cầm…).
- Nhận biết được một svật nuôi đặc trưng vùng
miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…).
1
Thông hiểu:
So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại
vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
1.3: Phương thức
chăn nuôi
Nhận biết:
Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến
ở nước ta.
1
Thông hiểu:
So sánh được ưu nhược điểm của các
phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
1
1.4. Ngành nghề
trong chăn nuôi
Nhận biết:
Trình bày được đặc điểm bản của một số
ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Thông hiểu:
Phát hiện được sở thích và sự phù hợp của bản
thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng,
chăm sóc vật nuôi.
2
2
II. Nuôi
dưỡng,
chăm sóc
và phòng,
trị bệnh cho
vật nuôi.
Nuôi gà thịt
trong nông
hộ
2.1. Nuôi dưỡng,
chăm sóc vật nuôi
- Nêu được c công việc bản trong nuôi
dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực
giống, vật nuôi cái sinh sản.
Thông hiểu:
- Trình bày liệt được thuật nuôi, chăm
sóc cho một loại vật nuôi phổ biến.
- So sánh được thuật nuôi dưỡng, chăm sóc
vật nuôi non, vật nuôi đực ging và vật nuôi cái
sinh sản.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng
chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của 1gia đình,
địa phương.
1
2.2. Phòng, trị
bệnh cho vật nuôi
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của việc phòng, trị
bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh
cho vật nuôi.
3
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp
phòng bệnh cho vật nuôi.
- Trình bày được thuật phòng, trị bệnh cho
một số loại vật nuôi phổ biến.
- Nêu được những việc nên làm, không nên làm
để phòng bệnh cho vật nuôi.
2
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho
vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương.
Vận dụng cao:
Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho
việc nuôi dưỡng chăm sóc, phòng, trị bệnh
một loại vật nuôi trong gia đình.
Nhận biết:
2.3. Bảo vệ môi
trường trong chăn
nuôi
Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại
trong chăn nuôi.
1
Thông hiểu:
Lựa chọn được những việc nên làm không
nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
1
Vận dụng:
ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn
bảo vệ môi trường trong chăn nuôi gia đình
và địa phương.
3III. Thủy
sản
3.1. Giới thiệu về
thủy sản
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của thuỷ sản.
- Nhận biết được một số thuỷ sản giá trị kinh
tế cao ở nước ta. 3
3.4. Bảo vệ môi
trường nuôi thủy
sản nguồn lợi
thủy sản
Nhận biết:
Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường
nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.
Thông hiểu:
Giải thích được các việc nên làm không
nên làm đ bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản
nguồn lợi thuỷ sản.
Vận dụng cao:
Đề xuất được những việc nên làm không
nên làm đ bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản
nguồn lợi thuỷ sản của địa phương.
0,5
0,5
TôVng 12 4 1,5 0,5
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024)
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………….
Lớp: 7/ ….
Điểm Nhận xét của GV
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong
mỗi câu sau (từ câu 1- 15) và ghi kết quả vào bảng (phần bài làm)
Câu 1. Nuôi vịt không thể cung cấp sản phẩm nào sau đây?
A. Thịt. B. Trứng. C. Sữa. D. phân bón.
Câu 2. Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra
A. khí sinh học (biogas). B. vật liệu xây dựng.
C. nguyên liệu cho ngành dệt may. D. thức ăn chăn nuôi.
Câu 3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là
A. chăn nuôi nhỏ lẻ. B. chăn nuôi trang trại tập trung.
C. chăn nuôi trang trại và nhỏ lẻ. D. chăn nuôi nông hộ và trang trại.
Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vt nuôi ít.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi nhiều.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, slượng vật nuôi tùy theo từng trang trại.
Câu 5. Lợn cỏ thường được nuôi ở miền nào của nước ta?
A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Miền Nam.
Câu 6. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vaccine.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây nên làm trong chăn nuôi?
A. Thả rông vật nuôi cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi.
B. Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay gần nơi ở.
C. Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể.
D. Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối.
Câu 9. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của thể thì con sẽ
biểu hiện gì?
A. Tản ra, tránh xa đèn úm.
B. Tụm lại thành đám ở dưới đèn úm.
C. Chụm lại một phía trong quây.
D. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường.
Câu 10. Trong chăn nuôi thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng
khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng. B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng. D. Sau mỗi lứa gà.