UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022 - 2023
(Đề có 2 trang) MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Ngày kiểm tra: 27/04/2023
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1: Công thức tính điện trở của dây đốt nóng là:
A. R = B. R = C. R = D. R = S
Câu 2: Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
A. Vỏ bàn là, nắp B. Vỏ bàn là, đèn tín hiệu C. Vỏ bàn là, đế D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng
Câu 3: Giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có chứa:
A. Lớp bông thủy tinh cách nhiệt
B. Lớp bông thủy tinh cách điện
C. Lớp bông kẽm cách nhiệt
D. Lớp giấy cách điện
Câu 4: Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Cách nhiệt và điện B. Cơm không dính vào soong C. Làm đẹp D. Chống gỉ sét
Câu 5: Hai bộ phận chính của động cơ điện một pha là:
1. Lõi thép, dây quấn B. Stato, lõi thép C. Stato, rôto D.
Stato, dây quấn
Câu 6: Cánh của quạt điện được làm bằng:
A. Kim loại hoặc nhựa B. Kim loại hoặc cao su C. Cao su hoặc mica D. Cao su hoặc nhựa
Câu 7: Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành:
A. Quang năng B. Thủy năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng
Câu 8: Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để :
A. Biến đổi tần số, dòng điện xoay chiều
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi công suất của dòng điện xoay
Câu 9: Công suất định mức của máy biến áp một pha, đơn vị là:
A. VA B. m C. kWh D. Wh
Câu 10: Giờ cao điểm có đặc điểm là:
A. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện
B. Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện
D. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện
Câu 11: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày được tính:
A. 16 giờ đến 22 giờ B. 17 giờ đến 22 giờ C. 18 giờ đến 22 giờ D. 19 giờ đến 22 giờ
Câu 12: Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 75W trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày bật đèn 3 giờ:
A. 2250Wh B. 4800 Wh C. 5400Wh D. 6750Wh
Câu 13: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
A. A = It B. A = Pt C. A = Ut D. A = UIt
Câu 14: Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
A. Công tơ điện, dây dẫn điện,các thiết bị bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện
C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D. Công tơ điện, các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Câu 15: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 110V B. 127V C. 380V D. 220V
Câu 16: Để đo khả năng tiêu thụ điện năng của mỗi hộ gia đình, người ta sử dụng:
A. Công tơ điện B. Vôn kế C. Ômkế D. Ampe kế
Câu 17: Cầu dao, công tắc điện là các thiết bị:
A. Lấy điện B. Đóng – cắt C. Bảo vệ D. Cung cấp điện
Câu 18: Công tắc điện thường lắp ở:
A. Trên dây pha, song song với tải, trước cầu chì
B. Trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì
C. Trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì
D. Trên dây pha, song song với tải, sau cầu chì
Câu 19: Phích cắm điện là thiết bị dùng để:
A. Bảo vệ quá tải cho các đồ dùng điện
B. Tắt - mở điện cho các đồ dùng điện
C. Gắn các thiết bị điện vào mạch điện
D. Lấy điện qua ổ điện cho các đồ dùng điện
Câu 20: Căn cứ vào sử dụng, người ta chia cầu dao làm các loại:
A. một pha, ba pha B. một pha, hai pha C. hai pha, một pha D. hai pha, ba pha
Câu 21: Thiết bị tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch hay quá tải là:
A. Aptomat B. Công tắc điện C. Cầu dao D. Cầu chì
Câu 22: Bộ phận quan trọng nhất trong cầu chì là:
A. Cực giữ dây dẫn điện B. Cực giữ dây chảy C. Dây chảy D. Vỏ cầu chì
Câu 23: Aptomat phối hợp cả chức năng của:
A. Cầu chì và công tắc điện
B. Cầu chì và cầu dao
C. Cầu chì và phích cắm điện
D. Cầu chì và ổ điện
Câu 24: Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện của cầu chì thường làm bằng:
A. Nhôm B. Chì C. Kẽm D. Đồng
Câu 25: Sơ đồ điện là:
A. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện
B. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử ca một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện
C. Hình biểu diễn thực tế của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện
D. Hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện
Câu 26: Đặc điểm của sơ đồ nguyên lí:
A. Không thể hiện cách lắp ráp sắp xếp của các phần tử trong thực tế
B. Không thể hiện vị trí lắp đặt các phần tử trong mạch điện
C. Chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện
D. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện
Câu 27: ” là kí hiệu của:
A. Dây trung hòa B. Dòng điện xoay chiều C. Dây pha D. Dòng điện một chiều
Câu 28: là kí hiệu của:
A. Dây dẫn nối nhau B. Dây dẫn chéo nhau C. Dây trung hòa D. Dòng điện một chiều
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm): Gia đình bạn Tuấn mỗi ngày sử dụng ba bóng đèn huỳnh quang loại 45W
trong 4 giờ, quạt bàn loại 75W trong 3 giờ, một bếp điện loại 700W trong 45 phút. Tính số tiền
gia đình bạn Tuấn phải tr trong 1 tháng (30 ngày) cho c đồ dùng điện trên (biết 1kWh giá
1780 đồng).
Câu 2 (1.0 điểm): Hãy vẽ kí hiệu của các phần tử mạch điện sau:
a) Đèn sợi đốt b) Cầu chì c) Công tắc hai cực d) Ổ điện
HẾT
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8
TT
Ni dung
kiến thức
( Chương )
Đơn viH kJn
thưJc
( Bài học )
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
đánh giá
SôJ u hoTi theo mưJc đôH đánh g
NhâHn biêJt Tng hiêTu VâHn duHng VâHn duHng cao
1 VII. Đồ dùng
đin gia đình
VII.1. Đồ
dùng loại điện
nhiệt: Bàn là
điện, nồi cơm
điện
Nhận
biết:Nêu
được cấu tạo
bàn là điện,
nồi cơm điện
3
Thông hiểu:
Trình bày
được nguyên
lí làm việc
của đồ dùng
điện nhiệt,
bàn là điện,
nồi cơm điện
1
Vận dụng:
Biết cách sử
dụng bàn là
điện, nồi cơm
điện
VII.2. Đồ
dùng loại điện
cơ: Quạt điện
Nhận biết:
Biết được cấu
tạo của động
cơ điện một
pha, quạt điện
2
Thông
hiểu:Trình
bày được
nguyên lí làm
việc của động
cơ điện một
pha, quạt điện
1
Vận dụng:
Biết cách sử
dụng động cơ
điện một pha,
quạt điện
VII.3. Máy
biến áp một
pha
Nhận biết:
Nêu được cấu
tạo của máy
biến áp một
pha
Thông hiểu:
Trình bày
được nguyên
lí làm việc
của máy biến
áp một pha
2
Vận dụng:
Biết cách sử
dụng máy
biến áp một
pha
VII.4. Sử Nhận biết: 2