PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 -

TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022-2023

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Chủ đề Nội dung

Tổng cộng

TL

TN

TL

TN

TL

TL

TN - Vật liệu cách điện. - Thiết bị điện.

TN . -Ứng dụng cơ cấu tay quay-con trượt.

4 câu 2đ

Chủ đề 1 : Vật liệu kỹ thuật điện. -Truyền chuyển động. Số câu : Số điểm: Chủ đề 2

- Tính toán công suất tiêu thụ.

- Đồ dùng điện. - Sử dụng hợp lý điện năng

1 0,33đ -Công thức tính điện tiêu năng thụ trong gia đình.

- Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình

4 1,32 đ - Đèn sợi đốt. - Đèn huỳnh quang. -Nguyên lý đồ dùng điện- nhiệt - Bàn là điện. - Động cơ điện - Máy biến thế.

8 2,64 đ

1 1đ

1 1 đ

8 câu 5đ

Số câu : Số điểm : Chủ đề 3 : Mạng điện trong nhà. .

1 0,33đ -Biện pháp đề phòng tai nạn điện. .

- Sử dụng hợp lý điện năng. -Biện pháp tiết kiệm điện năng.

1 0,33đ

1 2 đ

1 2 đ

-Sơ đồ mạch điện

Số câu : Số điểm : Chủ đề 4 : Sơ đồ điện Số câu : Số điểm: T. Số câu : Tổng số điểm: Tỷ lệ %

12 câu 4 đ 40%

4 câu 3 đ 30%

1 1 đ 2 câu 2 đ 20%

1 1 đ 19 câu 10 đ 100%

1 câu 1 đ 10%

BẢNG ĐẶT TẢ

CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ

MÔ TẢ (Mỗi mức độ từ 2 đến 3 ý) - Vật liệu cách điện. - Thiết bị điện.

-Ứng dụng cơ cấu tay quay- con trượt.

-Vật liệu kỹ thuật điện. -Truyền chuyển động.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao

Nhận biết Đồ dùng điện gia đình.

- Đèn sợi đốt. - Đèn huỳnh quang. - Nguyên lý của đồ dùng điện -nhiệt. - Bàn là điện. - Động cơ điện. - Máy biến thế.

-Đồ dùng điện. -Sử dụng hợp lý điện năng. Thông hiểu.

-Máy biến thế. -Đèn huỳnh quang. -Công thức tính điện năng tiêu thụ điện.

Vận dụng: VD cao: Nhận biết:

Thông hiểu: Mạng điện trong nhà - Sử dụng hợp lý điện năng. -Biện pháp tiết kiệm điện năng. -Biện pháp đề phòng tai nạn điện.

Mạng điện trong nhà

Vận dụng: VD cao:

Sơ đồ điện

Nhận biết: Thông hiểu. Vận dụng. Mạng điện trong nhà -So sánh sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện. - Tính toán công suất tiêu thụ của đồ dùng điện.

VD cao - Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

KIỂM TRA HKII-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ)

TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Họ và tên:………………..................... Lớp: 8 Điểm Nhận xét của giáo viên

A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) I. Khoanh vào chữ cái đứng trước những ý trả lời đúng: 1. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu

A. vonfram. B. sứ. C. kẽm. D. chì

2. Ưu điểm của đèn huỳnh quang so với đèn sợi đốt là A. hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài. B. giá thành rẻ. C. phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm môi trường. D. cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng. 3. Thiết bị nào sau đây vừa đóng cắt, vừa bảo vệ mạch điện ? A. Cầu dao B. Aptomát.

C. Cầu chì D. Công tắc điện. 4. Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện ?

A. Thuỷ tinh B. Đồng C. Chì D. Dung dịch bazơ

5. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện trong nhà ta dùng A. động cơ điện B. quạt điện C. máy biến áp D. bàn là điện

6. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị đóng- cắt C. Thiết bị kiểm tra D. Thiết bị đo lường 7. Động cơ điện gồm hai bộ phận chính:

A. Công tắc và lưới bảo vệ. B. pit tông và xy lanh C. stato và stato. D. cánh và vỏ

8. Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm A. cầu dao, công tắc. B. Phích cắm điện và ổ điện C. cầu chì, ổ cắm. D. Aptômat và phích cắm điện 9. Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện ?

A. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ

10. Đèn sợi đốt có ưu điểm nào sau đây ?

A. Phát sáng liên tục B. Tiết kiệm điện năng.

C. Tuổi thọ cao . D. Cần chấn lưu

11. Nguyên lý của đồ dùng loại điện- nhiệt dựa vào tác dụng nào của dòng điiện ?

A. Tác dụng quang học. C. Tác dụng cơ học. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt.

12. Máy biến thế gồm các bộ phận chính là

A. lõi thép và dây quấn. C. dây đốt nóng và vỏ. B. vỏ và lõi thép. D. lõi thép và động cơ.

13.Công thức áp dụng để tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình là

A. A = U.I C. A = P/t B. A = P . t D. A = U/I

14. Cơ cấu tay quay – con trượt được dùng trong các loại máy như

A. máy cưa gỗ. C. máy nổ. B. máy biến thế. D. mỏ hàn điện.

15.Để phòng ngừa tai nạn điện ta phải:

A. Thực hiện tùy thích của người sử dụng điện. B. Không thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện. C. Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện. D. Không thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện.

B. TỰ LUẬN : (5 điểm ) 1. a) Cho biết giờ cao điểm dùng điện trong ngày ? Hãy giải thích vì sao khoảng thời gian trên là giờ cao điểm ? (1đ)

b) Gia đình em dã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng ? (1đ) 2. Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện có điểm nào khác nhau ?(1đ) 3/ (2đ) Một gia đình sử dụng hai bóng đèn 220 V- 40 W, hai quạt điện bàn loại 65 W, một ti vi 70 W. Mỗi ngày bật đèn 4 giờ, dùng quạt 2 giờ, xem ti vi 1 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong một tháng (30 ngày).

Bài làm ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII- MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023

A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái đứng trước những ý trả lời đúng

8 B

1 A 9 D 2 A 10 A 4 A 12 A 6 B 14 A 7 C 15 C 5 C 13 B

3 B 11 D (Mỗi câu đúng 0,33đ) B. TỰ LUẬN: (5 điểm) 1. (2đ) a) Giờ cao điểm dùng điện trong ngày: Từ 18 giờ đến 22 giờ.

(0,5đ) Giải thích : Trong khoảng thời gian trên nhu cầu sử dụng điện năng nhiều nhất trong ngày. (0,5đ)

b) Biện pháp tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm (cắt điện một số đồ dùng điện không thiết yếu như: bình nước nóng, cắt điện một số đèn không cần thiết, không là quần áo…) (0,33đ)

- Sử dụng đồ điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng (như thay đèn sợi

đốt bằng đèn ống huỳnh quang , đèn led…) (0,33đ)

- Không sử dụng lãng phí điện năng (cắt điện khi không có nhu cầu) (0,33đ)

2. Điểm khác nhau giữa sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện là:

- Sơ đồ nguyên lý mạch điện chỉ nêu lên mối liên hệ điện giữa các phần tử

trong mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế.

- Sơ đồ lắp đặt mạch điện biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch

điện trong thực tế. (mỗi ý đúng 0,5đ) 3.Công suất điện của hai đèn: P1 = 40. 2 = 80 W = 0,08 kW

Điện năng tiêu thụ hai đèn trong một tháng: A1 = 0,08 . 4 . 30 = 9600 W = 9,6 kW.h (0,5đ) Công suất điện của hai quạt: P2 = 65 . 2 = 130 W = 0,13 kW Điện năng tiêu thụ hai quạt điện trong một tháng: A2 = 0,13 . 2 . 30 = 7,8 kW.h (0,5đ) Điện năng tiêu thụ của ti vi trong một tháng: A3 = 0,07 . 1. 30 = 2,1 kW.h (0,5đ) Điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng: A = 9,6 + 7,8 + 2,1 = 19,5 kW.h (0,5đ)

ĐS: 19,5 kW.h