Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Tên chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Đồ dung điện trong gia đình

Giải thích được số liệu ký thuật, vật liệu làm các đồ dùng điện

4 2

1 0.5

5 c 2.5đ

Số câu hỏi Số điểm Máy biến áp một pha

Tính được điênk áp và số vòng dây

1 3

1 3

Tính được điện năng tiêu thụ

1 2

1 2

Vị trí lắp ráp các thiết bị điện

Đặc điểm, cấu tào của mạng điện trong nhà

1 0.5

1 2

Số câu hỏi Số điểm Tính điện năng tiêu thụ Số câu hỏi Số điểm Mạng điện trong nhà Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm

2c 2.5đ 10 10

5 2.5

2 2.5

2 5.0

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2021- 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG Họ và tên: …………………………………… Lớp:8A SBD............ Chữ kí của giám thị Điểm bài thi Chữ kí của giám khảo

A. TRẮC NGHIỆM (3đ)

C. Ánh sáng liên tục. D. Giá thành rẻ.

C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện Câu 1: (2.0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. : 1. Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng. 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 3 : Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt thường làm bằng

A. Đồng . C. Niken- crôm . B. Vônfram D. Dây điện từ 4: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :

A. Dẫn điện càng tốt B. Cách điện càng tốt C. Dẫn điện càng kém D. Cách điện càng kém

Câu2: (1.0đ) Hãy điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trông trong các câu sau để được câu trả lời đúng.

1. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện cơ, biến đổi điện năng thành ................................ 2. Công tắc điện lắp trên dây ......................sau cầu chì trước............................. B. TỰ LUẬN (7 đ)

Câu: 1 (2.0đ) Tính điện năng tiêu thu của gia đình trong 1 tháng ( 30 ngày ) gồm các thiết ịi sau :

STT Thiết bị Đ năng tiêu thụ trong ngày (wh)

1 2 3 4 5 Đèn sợi đốt Nồi cơm điện TV Đèn conpăc Quạt điện Công suất (w) 75 650 80 25 60 Số lượng (cái) 6 1 1 4 3 T gian sử dụng trong ngày(giờ) 4 1 8 4 8

Tổng điện năng tiêu thụ trong ngày:…………………………………. Tổng điện năng tiêu thụ trong tháng:…………………………………. Câu 2: (2đ) Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà?

Câu 3: (3đ)

Máy biến áp một pha có điện áp cuộn sơ cấp là 220V, số vòng dây cuộn sơ cấp là 1600 vòng, điện áp cuộn thứ cấp là 110V. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi điện áp sơ cấp giảm U1= 200V, giữ U2 không đổi, số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu?

BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………...............................

………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………...............................

HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 8

I. Trắc nghiệm

Câu 1: (2.0 đ ) Mỗi ý đúng cho 0.5đ

Câu 1 2 3 4

Đáp án B A C B

Câu 2: (1.0 đ)

Cơ năng

……..sản xuất II. Tự luận (7đ)

Câu 1: (2đ) STT Thiết bị

1 2 3 4 5 Đèn sợi đốt N ồi cơm điện TV Đèn conpăc Quạt điện Công suất (w) 75 650 80 25 60 Số lượng (cái) 6 1 1 4 3 T gian sử dụng trong ngày(giờ) 4 1 8 4 8 Đ năng tiêu thụ trong ngày (wh) 1800 650 640 400 1440

Tổng điện năng tiêu thụ trong ngày :4930 wh = 4,93 kwh ( 0.5đ)

Tổng điện năng tiêu thụ trong tháng: 4,93 x 30 =147,9 Kwh (0.5đ)

Câu 2: (2.0 đ) 1 Đặc điểm - Điện áp của mạng điện trong nhà là 220v. - Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng và công suất tiêu thụ của các đồ ding điện rất khác nhau. - Sự phù hợp điện áp giữa các đồ ding điện, thiết bị điện với điện áp của mạng điện 2.Yêu cầu - PháI đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện và dự phòng cần thiết. - PhảI đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho ngôI nhà. - Dễ ràng kiểm tra và sửa chữa -Sử dụng thuận tiện, bền và đẹp

Câu 3 : (3.0 đ)

U1=220v U1=200v

U2=110v U2=110v

N1=1600 vòng N2=phần bên 1đ N2=? N1=?

Số vòng dây của cuân thứ cấp là:

=

=

=

=

(cid:0)

N

2

800

(vòng) (1 điểm)

U U

1 2

N N

1 2

U N 2. 1 110.1600 U 1

220

=

=

=

=

(cid:0)

N

1

1455

(vòng) (1 điểm)

U U

1 2

N N

1 2

1 2 U N U 2

200.800 110