PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ- KHỐI 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Tổng
Vận dụng
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung
Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây xoài
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Đặc điểm thực vật, yêu cầu ngoại cảnh, thời vụ. 5 2,33 23,3%
5 2,33 23,3%
Nhận biết về hoa chôm chôm
Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chôm chôm
Giá trị dinh dưỡng, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây chôm chôm.
1 3,0 30%
2 3,33 33,3%
.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết một số loại sâu hại, bệnh hại
Có phải tất cả côn trùng đều có hại .
1 0.33 3,3% Nguyên nhân, đặc điểm của các loại sâu hại, bệnh hại. Tác hại của các loại sâu hại, bệnh hại
4 2 20%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1,0 10%
5 3,0 30%
Trồng cây ăn quả
Nhận biết thời gian trồng cây thích hợp
Cây ăn quả có giá trị ở địa phương
1 0.33 3,3%
1 1,0 10%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng câu Số điểm Tỉ lệ %
11 5,0 50%
1 3,0 30%
2 2,0 20%
2 1,33 13,3% 14 10,0 100%
PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ………....……………………… Lớp: ……..…… SBD: ………………. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi Câu 1- A) Câu 1. Cánh của sâu vẽ bùa (hại cây ăn quả có múi) có đặc điểm gì?
A. Cứng, màu nâu B. Có hình lá nhọn, góc và đầu cánh có 2 vết
đen
C. Màu xanh nhạt, đầu cánh có 2 vết đen D. Màu xanh đậm
Câu 2. Cây xoài có những loại hoa nào?
A. Hoa đực và hoa cái B. Hoa cái và hoa lưỡng tính
C. Hoa đực và hoa lưỡng tính D. Hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính Câu 3. Nhiệt độ phù hợp cho sự sinh trưởng và phát triển của cây xoài là A. 220C-240C B. 240C-260C C. 260C-280C D. > 300C
Câu 4. Phương pháp nhân giống xoài phổ biến là gì? A. Gieo hạt, ghép B. Chiết, ghép C. Ghép D. Chiết Câu 5. Sau khi đào hố, bón phân lót, thời gian trồng cây thích hợp là
A. khoảng 5 đến 10 ngày. C. khoảng 10 đến 15 ngày. B. khoảng 15 đến 20 ngày. D. khoảng 15 đến 30 ngày.
Câu 6. Những loại bệnh hại cây ăn quả do nấm gây ra gồm:
A. vàng lá, loét, thối hoa B. mốc sương, thán thư, thối hoa C. mốc sương, thán thư, loét D. thối hoa, thán thư, vàng lá
Câu 7. Rễ xoài tập trung ở độ sâu bao nhiêu?
A. 50-100 cm B. >1m C. 0-50 cm D. 20- 30 cm
Câu 8. Ở sâu xanh hại cây ăn quả có múi, con non có màu gì? A. Nâu xẫm rồi chuyển sang màu xanh B. Nâu đen C. Xanh nhạt rồi chuyển sang xanh vàng D. Trắng ngà
Câu 9. Hoa chôm chôm gồm: A. hoa đực và hoa cái. B. hoa cái và hoa lưỡng tính. C. hoa đực và hoa lưỡng tính. D. hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính. II. Điền số thích hợp vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: a - 7, b - 4) (1,0 điểm) Câu 10. Thời vụ thuận lợi nhất để trồng cây xoài: mùa xuân là từ tháng …...(a).. đến tháng …(b)..…. ở các tỉnh phía Bắc và đầu mùa mưa từ tháng ........(c).... đến tháng 5 ở các tỉnh phía Nam. III. Nối cụm từ cột A với cụm từ cột B để được câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: 1 - A, 2 - C,......) (1,0 điểm) Câu 11. Tác hại của các loài sâu đối với cây ăn quả.
A B
1. Bọ xít hại nhãn, vải 2. Sâu đục quả nhãn, vải, xoài, chôm chôm 3. Rầy xanh hại xoài A. hút nhựa lá, hoa, làm rụng hoa quả. B. gặm lá, hoa, quả. C. hút chất dinh dưỡng làm mép lá bị héo và cháy khô, quả non bị rụng. D. làm rụng quả và giảm chất lượng quả.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Hãy nêu giá trị dinh dưỡng của quả chôm chôm và đặc điểm thực vật, yêu cầu ngoại cảnh của cây chôm chôm? Câu 2. (1,0 điểm) Có phải tất cả các côn trùng đều có hại hay không? Tại sao? Câu 3. (1,0 điểm) Kể tên một số loại cây ăn quả có giá trị đang được trồng ở địa phương em. Cho biết giá trị dinh dưỡng của chúng?
-----Hết-----
Lưu ý:
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu.
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP
MÔN: CÔNG NGHỆ - 9 NĂM HỌC 2021– 2022
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,33 điểm I. Chọn đáp án đúng: 1 B Câu Đáp án 4 A 5 D 2 C 3 B 6 C 7 B 8 A 9 D
II. Điền từ:
Câu 10 Đáp án 1 2 2 4 3 4
III. Nối cột:
Câu 11 Đ.án 1 C 2 D 3 A
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
0,5
Câu 1 (3,0 điểm)
0,5
0,5 0,5
* Giá trị dinh dưỡng: - Là loại cây ăn quả nhiệt đới có chứa đường, các Vitamin và khoáng chất. - Quả ăn tươi, chế biến thành xiro hoặc đóng hộp. * Đặc điểm thực vật: - Là cây có tán lá rộng. - Hoa mọc thành từng chùm ở đầu ngọn cành gồm có hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính. *Yêu cầu ngoại cảnh: - Nhiệt độ thích hợp: 20 – 300C. - Lượng mưa hàng năm khoảng 2000 mm/năm - Ánh sáng: Cần ánh sáng. - Đất: Trồng được trên nhiều loại đất, nhưng đất thịt pha cát là thích hợp nhất. Độ pH từ 4,5 – 6,5. - Không 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 2 (1,0 điểm) 0,75
- Vì ngoài côn trùng có hại thì vẫn còn có một số thiên địch như: ong mắt đỏ, muồm muỗm, bọ rùa đỏ, ong mật, kiến ăn thịt, nhện ăn thịt, bọ cánh cứng ba khoang.
0,25
Câu 3 (1,0 điểm)
*Một số loại cây ăn quả ở địa phương: xoài, vú sữa, ổi, cam,... *Giá trị dinh dưỡng: - Cung cấp các chất dinh dưỡng như đường, chất béo, khoáng, vitamin,... - Dùng làm thuốc chữa một số bệnh, có lợi cho môi trường sinh thái. - Cung cấp nguyên liệu để làm bánh, mứt, kẹo, xi-rô,.. 0,25 0,25 0,25