intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÝ 10 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: .................................................................Lớp………. Số báo danh: .....................................................................Mã Đề: 002. I. Phần trắc nghiệm: 5đ Câu 1.Nhân tố nào mang tính chất quyết định sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Điều kiện tự nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Điều kiện kinh tế- xã hội. Câu 2.Nhân tố nào sau đây khôngphải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Thị trường. C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 3.Nền công nghiệp hiện đại có đặc trưng nào dưới đây? A. Gắn liền với tự động hóa, ứng dụng công nghệ cao, đẩy mạnh nghiên cứu và phát triển. B. Có tính linh động cao về mặt phân bố không gian. C. Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn hóa và hợp tác hóa rất cao. D. Gắn liền với sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ. Câu 4.Việt Nam phát triển mạnh công nghiệp thực phẩm nhờ A. tạo nhiều việc làm cho người dân. B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. ít gây ô nhiễm môi trường. D. nguồn nguyên liệu dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Câu 5.Ngành trồng trọt có vai trò A. cung cấp các dịch vụ thiết yếu cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 6.Người ta thường chia dịch vụ thành 3 nhóm là A. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ đời sống, dịch vụ công. B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ xã hội, dịch vụ công. C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công. D. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ xã hội. Câu 7.Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. các hình thức chăn nuôi khác nhau. B. nguồn thức ăn. C. điều kiện tự nhiên. D. sự phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 8.Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải? A. Sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư. B. Việc phát triển công nghiệp của địa phương. 1
  2. C. Sự phát triển, phân bố của ngành kinh tế quốc dân. D. Sự thay đổi cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 9.Vai trò của dịch vụ là A. cung cấp tư liệu sản sản xuất cho toàn bộ nền kinh tế. B. giúp các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra thông suốt. C. đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. D. tạo ra khối lượng vật chất lớn cho xã hội. Câu 10.Phát triển nông nghiệp bền vững trong tương lai nhằm mục đích nào sau đây? A. Cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất, thu hoạch, chế biến nông sản. B. Giải quyết nhu cầu lương thực, thực phẩm ngày càng gia tăng của xã hội. C.Ứng dụng công nghệ số để quản lý dữ liệu, điều hành sản xuất và tiêu thụ. D. Phương thức canh tác nông nghiệp không cần đất (thuỷ canh, khí canh ...). Câu 11.Ngành công nghiệp nào sau đây có quy luật phân bố khác biệt nhất? A. Công nghiệp thực phẩm. B. Công nghiệp điện tử - tin học. C. Công nghiệp khai thác than. D. Công nghiệp điện lực. Câu 12.Ngành bưu chính viễn thông không có đặc điểm nào sau đây? A. Phát triển trong tương lai phụ thuộc lớn vào sự phát triển khoa học - công nghệ. B. Viễn thông sử dụng phương tiện, thiết bị để cung ứng dịch vụ từ khoảng cách xa. C. Sản phẩm có thể đánh giá thông qua khối lượng sản phẩm, dịch vụ đã thực hiện. D. Chất lượng được đánh giá bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi cao, sự an toàn. Câu 13.Trong các nhân tốảnh hưởng sau đây, nhân tố nào có vai trò quyết định xu hướng phát triển sản xuất nông, lâm, thủy sản của một lãnh thổ? A. Thị trường. B. Công nghiệp chế biến. C. Kinh tế- xã hội. D. Dân cư và nguồn lao động. Câu 14.Tư liệu sản xuất chủ yếu của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. cây, con giống. B. công cụ sản xuất, vật tư nông nghiệp. C. đất trồng và mặt nước. D. sức lao động. Câu 15.Nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất và sự phân bố cây trồng? A. Nguồn nước. B. Khí hậu. C. Tính chất và độ phì của đất. D. Địa hình. II. Phần tự luận: 5đ Câu 1(2đ): Trình bày đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm? Câu 2(1,5đ): Trình bày tình hình phát triển đường hàng không? Hãy kể tên một số sân bay quốc tế có lượng vận chuyển hành khách lớn nhất thế giới năm 2019? Câu 3(1,5đ) Cho bảng số liệu: Sản lượng điện của thế giới giai đoạn 2000-2019 Sản lượng 2000 2015 2019 Điện ( tỉ KWH) 15555,3 24266,3 27004,7 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng điện của thế giới giai đoạn 2000-2019. b.Nhận xét sản lượng điện của thế giới giai đoạn 2000-2019. ----HẾT--- 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2