H , tên thí sinh:...................................................................... L p:.....................
Chú ý: H c sinh GHI MÃ Đ vào phi u tr l i tr c nghi m, tô đáp án ph n tr c nghi m vào ô t ng ế ươ
ng.
I. TR C NGHI M (7 đi m)
Câu 1: Đo chi m 61% t ng di n tích đt n c Nh t B n là ế ướ
A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô.C. Xi-cô-c .ưD. Hôn-su.
Câu 2: Ngành nông nghi p ch gi vai trò th y u trong n n kinh t Nh t B n là do ế ế
A. u tiên phát tri n ngành d ch v .ư B. có đi u ki n nh p kh u l ng th c. ươ
C. u tiên phát tri n ngành công nghi p.ư D. di n tích đt trong nông nghi p ít.
Câu 3: Các trung tâm công nghi p c a Nh t B n phân b ch y u phía nào c a lãnh th ? ế
A. Đông Nam. B. Nam. C. Tây B c.D. B c.
Câu 4: M t s s n ph m công nghi p c a Đông Nam Á đã có đc s c c nh tranh trên th tr ng th gi i ượ ườ ế
ch y u là nh vào vi c ế
A. liên doanh v i các hãng n i ti ng n c ngoài. ế ướ B. có s liên k t và h p tác s n xu t gi a các ế
n c.ướ
C. tăng c ng công nhân có trình đ kĩ thu t cao.ườ D. đu t v n đ đi m i nhi u máy móc, thi t ư ế
b .
Câu 5: Phát bi u nào sau đây không đúng v i t nhiên Đông Nam Á bi n đo?
A. Khí h u có m t mùa đông l nh.B. T p trung nhi u đo, qu n đo.
C. Đng b ng có đt đai màu m . D. Ít đng b ng, nhi u đi núi.
Câu 6: khu v c Đông Nam Á l c đa còn có tên g i là
A. Bán đo Đông D ng. ươ B. Bán đo Mã Lai.
C. Bán đo Trung - n. D. Bán đo ti u Á
Câu 7: Tác đng tiêu c c nh t c a chính sách dân s r t tri t đ Trung Qu c là
A. m t cân b ng trong phân b dân c . ư B. t l dân c nông thôn gi m m nh. ư
C. làm tăng tình tr ng b t bình đng gi i. D. m t cân b ng gi i tính nghiêm tr ng.
Câu 8: Mi n tây Trung Qu c dân c th a th t ch y u do ư ư ế
A. nhi u hoang m c và b n đa B. sông ngòi ng n d c, th ng xuyên gây lũ ườ
C. đi u ki n t nhiên không thu n l i D. ít tài nguyên khoáng s n và đt tr ng
Câu 9: Ý nào sau đây không ph i là h u qu c a xu h ng già hóa dân s Nh t B n? ướ
A. Chi n l c kinh t - xã h i b nh h ng.ế ượ ế ưở B. Thi u lao đng b sung.ế
C. Lao đng có nhi u kinh nghi m. D. Chi phí phúc l i xã h i nhi u.
Câu 10: S n l ng s n ph m công nghi p nào sau đây c a Trung Qu c đng đu th gi i? ượ ế
A. Đi n, phân đm, khí đt. B. Đi n, than, d u khí.
C. Phân bón, thép, khí đt.D. Than, thép, xi măng, phân đm.
Câu 11: Th m nh n i b t đ phát tri n công nghi p nông thôn c a Trung Qu c làế
A. c s h t ng hi n đi.ơ B. ngu n lao đng d i dào.
C. có ngu n v n đu t l n. ư D. khí h u khá n đnh.
Câu 12: Chính sách công nghi p m i c a Trung Qu c t p trung ch y u vào 5 ngành chính nào sau đây? ế
A. Ch t o máy, đi n t , hóa ch t, s n xu t ô tô và luy n kim.ế
B. Ch t o máy, đi n t , hóa d u, s n xu t ô tô và xây d ng.ế
C. Ch t o máy, d t may, hóa ch t, s n xu t ô tô và xây d ng.ế
D. Ch t o máy, đi n t , hóa d u, s n xu t ô tô và luy n kim.ế
Trang 1/2 - Mã đ thi 902
S GD & ĐT THÁI NGUYÊN
Tr ng THPT L ng Ng c Quy nườ ươ ế Đ KI M TRA CU I K II - NĂM H C 2020 - 2021
Môn: ĐA LÝ L p: 11
Th i gian làm bài: 45 phút (Không k th i gian phát đ )
Mã đ: 902
Câu 13: Ngành công nghi p đc coi là ngành mũi nh n c a Nh t B n là ượ
A. s n xu t đi n t . B. tàu bi n.C. ch t o xe máy.ế D. xây d ng.
Câu 14: Đc đi m nào sau đây không đúng v dân c - xã h i c a ph n l n các n c Đông Nam Á hi n nay? ư ướ
A. Có nhi u nét t ng đng v phong t c, t p quán và sinh ho t văn hóa. ươ
B. Lao đng có chuyên môn kĩ thu t chi m t l l n. ế
C. Dân s đông, c c u dân s tr . ơ
D. Dân c t p trung đông các đng b ng châu th .ư
Câu 15: Phát bi u nào sau đây không đúng v i đc đi m t nhiên c a Đông Nam Á bi n đo?
A. T p trung nhi u đo, qu n đo. B. Khí h u có m t mùa đông l nh.
C. Ít đng b ng, nhi u đi núi. D. Đng b ng có đt đai màu m .
Câu 16: Đông Nam Á n m v trí c u n i gi a các l c đa nào sau đây?
A. Á - Âu và B c Mĩ.B. Á - Âu và Nam Mĩ.
C. Á - Âu và Phi. D. Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác h i s n các n c Đông Nam Á ch a phát huy đc ướ ư ượ
l i th là ế
A. môi tr ng bi n b ô nhi m nghiêm tr ng.ườ B. th i ti t di n bi n th t th ng, nhi u thiên tai. ế ế ườ
C. ph ng ti n khai thác thô s , ch m đi m i.ươ ơ D. ch a chú tr ng phát tri n các ngành kinh t ư ế
bi n.
Câu 18: Trung Qu c là qu c gia r ng l n n m khu v c
A. Đông ÁB. Tây Nam ÁC. Đông Nam ÁD. B c Á
Câu 19: Đông Nam Á có truy n th ng văn hóa phong phú, đa d ng là do
A. có dân s đông, nhi u qu c gia.
B. là n i giao thoa c a nhi u n n văn hóa l n.ơ
C. v trí c u n i gi a l c đa Á - Âu và l c đa Ô-xtrây- li-a.
D. n m ti p giáp gi a các đi d ng l n. ế ươ
Câu 20: M t trong nh ng l i th c a h u h t các n c Đông Nam Á là ế ế ướ
A. phát tri n kinh t bi n. ế B. phát tri n th y đi n.
C. phát tri n lâm nghi p. D. phát tri n chăn nuôi.
Câu 21: cây tr ng truy n th ng và quan tr ng c a các n c Đông Nam Á là ướ
A. cao su B. lúa mìC. lúa n cướ D. cà phê
Câu 22: Nh ng năm 1973 - 1974 t c đ tăng tr ng c a n n kinh t Nh t B n gi m sút m nh là do ưở ế
A. thiên tai đng đt, sóng th n s y ra nhi u. B. s c mua th tr ng trong n c y u. ườ ướ ế
C. kh ng ho ng tài chính trên th gi i. ế D. kh ng ho ng d u m trên th gi i. ế
Câu 23: T su t gia tăng dân s t nhiên c a Trung Qu c ngày càng gi m là do nguyên nhân ch y u nào ế
sau đây?
A. Ng i dân không mu n sinh nhi u con.ườ B. S phát tri n nhanh c a y t , giáo d c. ế
C. Ti n hành chính sách dân s tri t đ.ế D. S phát tri n nhanh c a n n kinh t . ế
Câu 24: Đông Nam Á ch u nh h ng nhi u c a ưở đông đât là do)
A. n i giao thoa gi a các vành đai sinh khoáng.ơ B. n m n i g p g gi a các lu ng sinh v t. ơ
C. n m trong đi khí h u nhi t đi gió mùa. D. li n k v i vành đai l a Thái Bình D ng. ươ
Câu 25: Đo l n nh t trong khu v c Đông Nam Á và l n th ba trên th gi i là ế
A. Gia-va. B. Ca-li-man-tan. C. Xu-ma-tra. D. Lu-xôn.
Câu 26: Nh ng thay đi quan tr ng trong n n kinh t Trung Qu c là k t qu c a ế ế
A. công cu c hi n đi hóa. B. công cu c đi nh y v t.
C. cu c cách m ng văn hóa . D. c i cách trong nông nghi p.
Câu 27: Vùng nông thôn Trung Qu c phát tri n m nh ngành công nghi p nào sau đây?
A. Đi n t . B. C khí.ơC. D t may.D. Hóa d u.
Trang 2/2 - Mã đ thi 902
Câu 28: Muc đich chu yêu cua viêc trông cây công nghiêp lây dâu Đông Nam A la ) * * ) ) ơ*
A. cung câp nguyên liêu cho công nghiêp chê biên. ) )
B. m rông xuât khâu thu ngoai tê.ơ* ) * ) )
C. phat triên nên nông nghiêp nhiêt đi. * ) ) ơ
D. pha thê đôc canh trong nông nghiêp. ) )
II. T LU N (3,0 đi m).
Câu 1. Cho b ng s li u:
GDP C A TRUNG QU C GIAI ĐO N 1995 - 2014 (Đn v : T USDơ )
Năm 1995 2004 2010 2014
GDP 697,6 1649,3 6040 10701
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)
a. V bi u đ thích h p th hi n GDP c a Trung Qu c giai đo n 1995 - 2014.
b. Nh n xét tình hình GDP c a Trung Qu c giai đo n 1995 - 2014.
Câu 2. T i sao các trung tâm công nghi p t p trung ch y u mi n Đông Trung Qu c? ế
---------------------------------------------------------- H T ----------
Trang 3/2 - Mã đ thi 902
H NG D N CH M KI M TRA CU I H C KÌ II MÔN ĐA LÍ 11ƯỚ
NĂM H C 2020 – 2021
I. Tr c nghi m: 7 đi m
Câu 132 209 357 485 231 584 753 902
1B C D B A B A D
2A A D D B A C D
3A C A C B A D A
4A A C A C D D A
5D B A D A A A A
6D D C A D C A C
7B B D B A B D D
8B D A B A C A C
9C A A C D C A C
10 C C C A B C B D
11 B C B A B C D B
12 C D A D C A B B
13 D A D B A B C A
14 C D C D A C C B
15 C B D D D D C B
16 C B B D C B D D
17 B D D D B D C C
18 D B B A D D C A
19 B B B B B D C B
20 B A B C D A B A
21 A B C A A B A C
22 A C B A D C B D
23 C A A C C A D C
24 A D B C D A B D
25 D C D C C B B B
26 D D C C C B B A
27 A C C B C D D C
28 D A A B B D A B
II. T lu n: 3 đi m
Đ 1
Câu N i dung chínhĐi m
Câu 1
(2 đi m)
a. V bi u đ
D ng bi u đ c t đm b o: đúng t l , đúng kho ng cách năm, ghi
đy đ s li u bên trên c t, d li u trên tr c tung, tr c hoành, tên
bi u đ, tính chính xác và th m mĩ.
1,5
Trang 4/2 - Mã đ thi 902
N u thi u ho c sai các yêu c u trên m i 1 l i tr 0,25 đi m, n u v ế ế ế
bi u đ khác thì không cho đi m).
b. Nh n xét
- GDP c a Trung Qu c giai đo n 1995 - 2014 tăng nhanh và liên t c:
tăng 15,3 l n (19 năm)
- Giai đo n 2010 - 2014 tăng nhanh nh t, trung bình m i năm tăng
1.165 t USD. Trung Qu c đóng vai trò quan trong trong n n kinh t ế
th gi i.ế
0,5
0,25
0,25
Câu 2
(1 đi m)
Các trung tâm công nghi p t p trung ch y u mi n Đông Trung ế
Qu c vì:
- V trí đa lí: ti p giáp vùng bi n r ng l n phía đông, thu n l i giao ế
l u trao đi hàng hóa, nguyên li u v i các n c trong khu v c và ư ướ
trên th gi i, n m g n các trung tâm kinh t phát năng đng và phát ế ế
tri n.
- Đi u ki n t nhiên: đa hình b ng ph ng, khí h u gió mùa, ngu n
n c d i dào, khoáng s n phong phú.ướ
- Kinh t - xã h i:ế dân c đông đúc, lao đng d i dào, có trình đ ư
cao, th tr ng tiêu th r ng l n. ườ
- C s v t ch tơ , kĩ thu t, h t ng t t. Thu hút đu t n c ngoài. ư ướ
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Đ 2
Câu N i dung chínhĐi m
Câu 1
(2
đi m)
a. V bi u đ
D ng bi u đ c t đm b o: đúng t l , đúng kho ng cách năm, ghi đy
đ s li u bên trên c t, d li u trên tr c tung, tr c hoành, tên bi u đ,
tính chính xác và th m mĩ.
N u thi u ho c sai các yêu c u trên m i 1 l i tr 0,25 đi m, n u v ế ế ế
bi u đ khác thì không cho đi m).
b. Nh n xét
- GDP c a Trung Qu c giai đo n 1995 - 2014 tăng nhanh và liên t c:
tăng 15,3 l n (19 năm)
- Giai đo n 2010 - 2014 tăng nhanh nh t (trung bình m i năm tăng 1.165
t USD). Trung Qu c đóng vai trò quan trong trong n n kinh t th gi i. ế ế
1,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2
(1
đi m)
Các trung tâm công nghi p t p trung ch y u mi n Đông Trung Qu c ế
vì:
- V trí đa lí: ti p giáp vùng bi n r ng l n phía đông, thu n l i giao l uế ư
trao đi hàng hóa, nguyên li u v i các n c trong khu v c và trên th ướ ế
gi i, n m g n các trung tâm kinh t phát năng đng và phát tri n. ế
- Đi u ki n t nhiên: đa hình b ng ph ng, khí h u gió mùa, ngu n
n c d i dào, khoáng s n phong phú.ướ
- Kinh t - xã h i:ế dân c đông đúc, lao đng d i dào, có trình đ cao, ư
th tr ng tiêu th r ng l n. ườ
- C s v t ch tơ , kĩ thu t, h t ng t t. Thu hút đu t n c ngoài. ư ướ
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Trang 5/2 - Mã đ thi 902