PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2021 – 2022 TRÀ KA MÔN: GDCD 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cộng Cấp độ/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN
TL Giải quyết tình huống
1. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Nêu được khái niệm công dân; căn cứ xác định công dân nước CDNCHXHC NVN. Nhận biết trường hợp không phải là công dân VN.
1 1.0 10% 4 2.0 20%
3 1.0 10% Nhận biết một số quyền và nghĩa vụ của công dân Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
Hiểu thế nào là quyền cơ bản của công dân. Kể một số quyền CD được hưởng.
1 2.0 20% 4 3.0 30%
Số câu Số điểm Tỉ lệ 3.Quyền cơ bản của trẻ em Giải quyết tình huống
3 1.0 10% Xác định được ngày ra đời và một số nhóm quyền cơ bản của trẻ em
Hiểu được các việc làm vi phạm quyền trẻ em
Nhận xét về hành động và thái độ của Hùng ½ 3 Số câu 4 ½ 8
1.33 13.3% 1.0 10% 1.0 10% 1.0 10% 4.33 43.3% Số điểm Tỉ lê
Nhận biết một số hiện tượng nguy hiểm từ tự nhiên và con người.
4. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm Số câu Số điểm Tỉ lê TS câu TS điểm Tỉ lệ % 2 0.66 6.6% 12 4.0 40% ½ 1.0 10% 3 1.0 10% 1 2.0 20% 1.5 2.0 20% 2 0.66 6.6% 18 10.0 100%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2021 – 2022 TRÀ KA MÔN: GDCD 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:......................................Lớp: ............................
ĐIỂM LỜI PHÊ
Đề bài: I/Trắc nghiệm ( 5.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em chọn Câu 1. Căn cứ để xác định công dân của một nước là A. Quốc tịch. B. Chức vụ. C. Tiền bạc. D. Địa vị Câu 2. Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người A. Có Quốc tịch Việt Nam. B. Sinh sống ở Việt Nam.
C. Đến Việt Nam du lịch. D. Hiểu biết về Việt Nam. Câu 3. Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây không phải công dân Việt Nam?
A. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài. B. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam. C. Trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có cha mẹ là người ngoài. D. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.
Câu 4. Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ Nhà nước và xã hội? B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. A. Hỗ trợ người già neo đơn. C. Lựa chọn loại hình bảo hiểm. D. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản.
Câu 5. Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng trong việc hưởng quyền? B. Thực hiện chính sách tương trợ. A. Dùng tiếng nói, chữ viết riêng. C. Thay đổi cơ chế quản lí. D. Tham gia quản lí xã hội.
Câu 6. Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng trong việc hưởng quyền? B. Trung thành với Tổ quốc. A. Có nơi ở hợp pháp. C. Thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Nộp thuế theo quy định.
Câu 7. Việc làm nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của học sinh chúng ta khi thực hiện quyền trẻ em?
A. Tích cực thực hiện các quyền trẻ em để phát triển bản thân. B. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em. C. Phê phán những hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. Dựa dẫm vào vị thế của bố mẹ không học tập. Câu 8. Việc làm nào sau đây không đúng với quyền trẻ em?
A. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức. B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ. C. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ. D. Tổ chức việc làm cho trẻ có khó khăn.
Câu 9. Hiện tượng có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và gián đoạn các hoạt động kinh tế, xã hội là tình huống nguy hiểm từ: A. Con người. B. Ô nhiễm. C. Tự nhiên. D. Xã hội.
Câu 10. Những mối nguy hiểm, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người gây nên tổn thất cho con người và xã hội là tình huống nguy hiểm từ: A. Con người. B. Ô nhiễm. C. Tự nhiên. D. Xã hội.
Câu 11. Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền
A. Bảo vệ của trẻ em. C. Sống còn của trẻ em. B. Phát triển của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em. Câu 12. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào? B. 1998. A. 1989. D. 1987.
C. 1986. Câu 13. Hành vi nào dưới đây, vi phạm quyền trẻ em? A. T phát biểu ý kiến xây dựng lớp trong giờ sinh hoạt. B. Bố mẹ vẫn khuyến khích X đi học dù bạn bị khuyết tật. C. Là con nuôi nhưng G được bố mẹ tạo điều kiện cho ăn học. D. Chị gái thường xuyên xem trộm nhật kí của H.
Câu 14. Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản?
A. 3 nhóm cơ bản. C. 5 nhóm cơ bản. B. 4 nhóm cơ bản. D. 6 nhóm cơ bản.
Câu 15. Việc làm nào dưới đây vi phạm quyền trẻ em?
A. Bố bạn P không cho P đi học, vì bạn bị khuyết tật từ nhỏ. B. Mẹ bạn N cho N tham gia lớp múa mà bạn thích. C. Bố mẹ M làm việc vất vả để có tiền nuôi bạn ăn học. D. Thấy M mồ côi, chú X nhận M làm con nuôi. II/ Tự luận (5.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm) Em hiểu thế nào là quyền cơ bản của công dân? Hãy kể tên một số quyền cơ bản mà công dân Việt Nam được hưởng?
Câu 2 (2.0 điểm) Tình huống: Ngày nào Hùng cũng được mẹ cho tiền ăn quà sáng nhưng bạn ấy thường không ăn, để dành tiền chơi điện tử. Sau khi tan học, Hùng đi chơi điện tử đến tối muộn mới về. Những hôm không đi chơi, bạn ấy về nhà sớm nhưng không giúp mẹ việc nhà mà còn lên mạng tìm trò chơi. Thấy vậy, mẹ mắng và cấm Hùng không được chơi điện tử. Nếu còn tiếp tục, mẹ Hùng sẽ không cho tiền ăn sáng nữa. Hùng tỏ thái độ giận dỗi với mẹ vì cho rằng mẹ đã vi phạm quyền trẻ em của Hùng.
Câu hỏi : - Em có nhận xét gì về hành động và thái độ của Hùng? - Nếu là bạn của Hùng, em sẽ khuyên dùng như thế nào? Câu 3 (1.0 điểm) Tình huống: Trên đường đi làm về, bác Nga phát hiện một đứa bé sơ sinh ở gốc đa đầu làng. Thấy em bé khóc, đói, không ai chăm sóc nên bác đã bế em bé về nhà, làm các thủ tục nhận con nuôi và đặt tên cho bé là Bình An.
Câu hỏi: Theo em, bé Bình An có được mang quốc tịch Việt Nam không? Vì sao? *Lưu ý: Học sinh khuyết tật không làm cấu 2,3 phần II./.
HẾT Người duyệt đề Người ra đề
Châu Thị Hoàng Long
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN GDCD 6
I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 4 B
Câu 5 A
Câu 6 A
Câu 7 D
Câu 8 A
Câu 9 C
Câu 10 A
Câu 11 B
Câu 12 A
Câu 13 D
Câu 14 B
Câu 15 A
Câu 2 A
Câu 3 C
Câu 1 A II. Phần tự luận
Nội dung
Biểu điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
Câu 1. * Khái niệm Quyền cơ bản của công dân là những lợi ích cơ bản của công dân được hưởng và được luật pháp bảo vệ. * Công dân Việt Nam đều được hưởng các quyền cơ bản như: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể; quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư; bí mật cá nhân và bí mật gia đình; quyền bầu cử và ứng cử; tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Quyền bình đẳng; quyền tự do ngôn luận; quyền đi lại tự do; quyền tự do kinh doanh... Câu 2: a. Hành động và thái độ của Hùng là sai. Hùng đã dùng tiền mẹ cho ăn sáng để đi chơi điện tử, không giúp mẹ mà còn giận dỗi mẹ. b. Nếu em là bạn của Hùng em sẽ khuyên Hùng không nên làm như vậy nữa, phải ăn sáng đầy đủ và bớt chơi game, vì chơi game rất vô bổ. Nên dành thời gian học hành. Việc mẹ Hùng làm là tốt cho Hùng chứ không phải là vi phạm quyền trẻ em.
1.0 điểm
Câu 3. - Theo em, bé Bình An được mang quốc tịch Việt Nam. Vì theo Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014. Điều 18. Quốc tịch của trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam. 1. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai thì có quốc tịch Việt Nam.
Đối với HS khuyết tật: Không làm câu 2,3 phần tự luận (cid:0) Câu 1: 5 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN GDCD 6
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu/số điểm
Chủ đề
Vận dụng Vận dụng cao
1.Tôn trọng sự thật Giải quyết tình huống(TL) Hiểu về ý nghĩa; khái niệm Tôn trọng sự thật (TN) 4TN 1TL 2.32đ Nhận biết được một số hành vi của Tôn trọng sự thật(TN)
2. Yêu thương con người
2TN 1TL 2.66 Hiểu được khái niệm, ý nghĩa của yêu thương con người.
3. Siêng năng, kiên trì 4TN 1.32đ
Nhận biết yêu thương con người thông qua hành động và biểu hiện.(TN) Nhận biết biểu hiện, câu tục ngữ, thành ngữ của siêng năng kiên trì.(TN) 4( 1.32)
4.Tự lập
Hiểu được ý nghĩa của Tự lập (TN) 5TN 1TL 3.65đ Nhận biết biểu hiện của tự lập(TN) Xác định hành vi biểu hiện của Tự lập( TL)