
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo
danh: ............. Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SO4.B. H2SO4.C. SO2.D. H2S.
Câu 2. Cho cân bằng hóa học sau:
2SO2 (k) +O2 (k)
2SO3 (k); ∆H < 0
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) hạ nhiệt độ; (4) dùng thêm
chất xúc tác V2O5; (5) giảm nồng độ SO3; (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (5).
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải của khí Cl2?
A. Có tính tẩy trắng khi ẩm. B. Có mùi xốc, rất độc.
C. Có màu vàng lục. D. Tan hoàn toàn trong nước.
Câu 4. Chất này là một oxit axit
A. CuO. B. CO. C. NO. D. SO3.
Câu 5. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 6. Oleum là hỗn hợp gồm
A. SO2, SO3 ; H2SO4 đặc. B. SO2 ; H2O. C. SO3 ; H2SO4 đặc. D. SO3 ; H2SO4 loãng.
Câu 7. Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Fe3O4, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị
oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8. Cho phản ứng MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. MnO2 là chất khử, bị oxi hóa. B. HCl là chất khử, bị khử.
C. MnO2 là chất oxi hóa, bị oxi hóa. D. HCl là chất khử, bị oxi hóa.
Câu 9. Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S. B. H2SO4.C. Na2S2O3.D. SO2.
Câu 10. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC Biến đổi nào sau đây không làm
bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Tăng nhiệt độ lên 500C.
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M. D. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi.
Câu 11. Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 3, nhóm VIA. C. chu kì 5, nhóm IVA. D. chu kì 5, nhóm VIA.
Câu 12. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric đặc nguội ?
A. Zn, NaOH. B. Au, Cu. C. Mg, Fe. D. Al, S.
Câu 13. Thành phần chính của muối ăn là
A. BaCl2.B. CaCl2.C. NaCl. D. KCl.
Câu 14. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na → Na2S. B. 4S + 6NaOH (đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O.
C. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. D. S + 3F2 → SF6.
Câu 15. Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 16. Dung dịch axit nào sau đây không chứa trong bình thủy tinh?
A. HF. B. H2SO4.C. HCl. D. HNO3.
Mã đề 101 Trang 2/3