SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm ……..… Mã đề: 102 Số phách: .........
Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: ……………………..
____________________________________________________________________________
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất
A. nhường electron.********* B. nhận proton. C. nhận electron.******** D. nhường proton.
Câu 2. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
A. Fluorine. B. Bromine. C. Chlorine. D. Iodine.
Câu 3. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng
A. giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 4. Tốc độ phản ứng tăng lên khi
A. tăng lượng chất xúc tác. B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Câu 5. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào
tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nồng độ. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 6. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4
A. -6 B.+6 C. +5 D. -5
Câu 7. Đơn chất halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cl2 B. F2 C. Br2D. I2
Câu 8. Trong phản ứng hóa học, sự biến thiên về thời gian diễn ra phản ứng được kí hiệu là
A.
r
. B.
t
. C.
g
.D.
h
.
Câu 9.*Cho phản ứng: 4NH3 *+ 5O2 → 4NO**+ 6H2O, vai trò của NH3*là
A. chất oxi hóa. ** * B. Chất khử. ** C. môi trường. * D. Cả A và B
Câu 10.**Cho các phản ứng
1. 2Na*+ Cl2*→ 2NaCl 2. 2H2S + O2*→ 2S + 2H2O
3. Na2O + H2O→ 2NaOH 4. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 1 *** B. 2 *** C. 3 *** D. 4.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là*sai? Trong hợp chất số oxi hóa của
A. O*thường*là -2. B. kim loại nhóm IA là +1.
C. H*thường*là +1. D. kim loại nhóm IIA là -2.
Câu 12. Cho quá trình Fe+2 Fe+3 + 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 13. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)?
A. rHo298 0. B. rHo298 0. C. rHo298 0. D. rHo298 0.
Câu 14. Trong dãy axit: HCl, HBr, HI, HF, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 15. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu trắng?
Trang 1/6 - Mã đề thi 102
A. NaBr. B. NaI. C. NaCl. D. NaF.
Câu 16. Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) rH
0
298
= +176,0 kJ.
(2) C2H4(g) + H2(g) C2H6(g) rH
0
298
= -137,0 kJ.
(3) Fe2O3(s) + 2Al(s) Al2O3(s) + 2Fe(s) rH
0
298
= -851,5 kJ.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiệt là
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1). D. (2).
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Từ fluorine (F2) đến iodine (I2) , tính oxi hóa giảm dần.
B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron.
C. Trong hợp chất fluorine (F) chỉ có mức oxi hóa là -1
D. Các halogen đều dễ tan trong nước ở điều kiện thường.
Câu 18. Cho các phản ứng dưới đây:
(1) CO(g) +O2 (9) → CO2 (g) rHo298 = - 283 kJ
(2) C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) rHo298 = + 131,25 kJ
(3) H2 (9) + Cl2 (g)— 2HCI (g) rHo298 = - 184,62 kJ
(4) 2H2(g) + I2(g)
2HI(g), ∆rH298 = +113 kJ.
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là
A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4).
Câu 19. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng trên?
A. Áp suất O2.B. Nồng độ CO2.
C. Nhiệt độ. D. Diện tích bề mặt carbon.
Câu 20. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cxng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng
là như nhau)
(1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M
Kết quả thu được là
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).
C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn (1).
Câu 21. Magnesium (Mg) phản ứng với dung dịch acid loãng.
Kết quả thu được thể tích khí hydrogen được hiển thị
trên đồ thị bên. Hãy cho biết giữa hai thời điểm nào
phản ứng xảy ra nhanh nhất?
A. 0 và 1 phút. B. 1 và 2 phút.
C. 2 và 3 phút. D. 7 và 8 phút.
Câu 22. Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 23. Cho phương trình nhiệt hóa học: CO(g) +
1
2
O2(g)→ CO2(g)
. Nhiệt
lượng tỏa ra khí đốt cháy 0,1 mol CO là
A. 28,3 kJ. B. 283 kJ. C. 57,6 kJ. D. 30,5 kJ.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây, dxng để điều chế hydrogen chloride (HCl) trong phòng thí
nghiệm?
A. NaCl (r) + H2SO4 (đ)
o
t
HCl + NaHSO4 B. H2 + Cl2
/a s

2HCl
Trang 2/6 - Mã đề thi 102
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl D. Cả A,B
Câu 25. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl loãng tác dụng với khí clo cho cxng một loại
muối clorua kim loại là
A. Ag B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 26.*Cho đồ phản ứng: Fe(OH)2*+ HNO3*→ Fe(NO3)3*+ NO + H2O. Tổng hệ số cân
bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là
A. 26. *** B. 24. C. 28. D. 25.
Câu 27. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch hydrochloric acid (HCl)?
A. Fe2O3, KMnO4, Ag. B. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
C. Fe, CuO, NaOH. D. AgNO3, MgCO3, Cu.
Câu 28. Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn
hợp Y gồm Mg Al thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn
hợp Y và phần trăm thể tích của Cl2 trong hỗn hợp X là
A. 75,68% và 57,14% B. 75,68% và 42,86%
C. 24,32% và 42,86% D. 24,32 % 57,14%
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,75 đ)
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định chất
oxi hóa, chất khử của phản ứng.
HNO3 + S → H2SO4 + NO2 + H2O
Câu 2. (1 đ)
Hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane ( C2H6) và cho biết phản
ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
2C2H6 (g) + 7O2 (g) → 4CO2 (g) + 6H2O (g)
Biết ở điều kiện chuẩn nhiệt tạo thành của các chất C2H6, CO2, H2O lần lượt là:
-84,7, -393,5, -241,8 (KJ/mol)
Câu 3. (1,25 đ)
Để hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp MgO, Al2O3 cần 400 ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X sau phản ứng thu được b gam muối khan.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính giá trị của b.
c. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
(Cho Mg =24, Al = 27, Cl = 35,5, O =16, H=1, Na =23)
……………………………..Hết………………………………
Trang 3/6 - Mã đề thi 102
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 4/6 - Mã đề thi 102
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 - Mã đề thi 102