Trang 1/3 - Mã đề 302
I.TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Chn phát biu không đúng?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào các muối sau: KF( rắn) hoặc KCl (rắn) thì xảy ra phản ứng
oxy hóa khử
B. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid.
C. Liên kết hóa học trong các phân tử hydrogen halide là liên kết công hóa trị phân cực.
D. Độ dài liên kết trong phân tử hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI
Câu 2: Dung dch nào sau đây có tính acid yếu nht?
A. Hydrofluoric acid. B. Hydroiodic acid C. Hydrochloric acid D. Hydrobromic acid
Câu 3: HF có nhit đ sôi cao bất thường so vi HCl, HBr, HI là do
A. HF có năng lượng liên kết nhỏ nhất.
B. Giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen liên phân tử.
C. fluorine có tính oxi hoá mạnh nhất so với halogen khác
D. HF có khối lượng phân tử lớn nhất.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử halogen có dạng ns2np5
B. Nguyên tố halogen thuộc nhóm VII A trong bảng tuần hoàn
C. Khả năng phản ứng của đơn chất halogen với hydrogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
D. Chlorine vừa thể hiện tính oxy hóa vừa thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch kiềm
Câu 5: Cho phn ng hoá hc: 2Al + 3Cl2 2AlCl3 Trong phn ng trên xy ra:
A. Sự khử Al và sự khử Cl2. B. Sự khử Al và sự oxi hoá Cl2.
C. Sự oxi hoá Al sự khử Cl2. D. Sự oxi hoá Al sự oxi hoá Cl2.
Câu 6: Phân t halogen gm có :
A. 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Chỉ có 1 nguyên tử đứng riêng lẻ.
C. 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng 2 cặp electron chung.
D. 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực
Câu 7: Hoàn thành phát biu v tc đ phn ng sau:
"Tốc đ phn ng ca phn ng hoá họcđại lượng đặc trưng cho s biến thiên ...(1)... ca ...(2)...
trong một đơn vị ...(3)..."
A. (1) nồng độ, (2) một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng, (3) thể tích.
B. (1) nồng độ, (2) một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng, (3) thời gian.
C. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.
D. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.
Câu 8: Hydrochloric acid không tác dng vi chất nào sau đây?
A. Ag B. Na2CO3 C. KOH D. KMnO4
Câu 9: Để phân bit hai dung dch NaI và KCl cn dùng thuc th
A. dung dịch AgNO3. B. Quỳ tím. C. dung dịch HNO3. D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 10: Cho phn ng hoá hc: 2KClO3(s)
o
2
xt MnO , t

2KCl(s) + 3O2(g). Yếu t nào sau đây
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 302
Trang 2/3 - Mã đề 302
không ảnh hưởng ti tc đ ca phn ng trên?
A. Kích thước tinh thể KClO3. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ O2 D. Chất xúc tác.
Câu 11: Trong phòng thí nghim, mt khí hydrogen halide (HX) đưc điu chế theo phn ng sau:
NaX(khan) + H2SO4 đc HX + NaHSO4( hoc Na2SO4).
Vy Khí HX có th :
A. HNO3 B. HI C. HBr D. HCl
Câu 12: Đơn chất halogen tn ti th lng , màu nâu đỏ
A. Iodine. B. fluorine. C. chlorine. D. bromine.
Câu 13: S oxi hóa ca Cr trong hp cht Na2CrO4
A. +6. B. +2. C. +7. D. +3.
Câu 14: Qúa trình nào sau đây là quá trình ta nhit?
A. Nhiệt phân muối KClO3. B. Nung đá vôi để sản xuất vôi sống
C. Hoà tan vitamin C vào nước D. Hòa tan vôi sống vào nước
Câu 15: Dung dịch acid nào sau đây dùng để khác ch trên b mt thy tinh?
A. HF B. H2SO4 C. HI D. HCl
Câu 16: Cho giản đồ sau:
Phát biểu đúng là
A. Phản ứng trên xảy ra thuận lợi.
B. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục.
C. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là 1450 kJ.
D. Phản ứng trên có sự tăng năng lượng của h
Câu 17: Khi tác dng vi các kim loi, các
nguyên t halogen th hiện xu hướng nào sau đây?
A. Góp chung 1 electron. B. Nhận 1 electron.
C. Nhường 1 electron. D. Nhường 7 electron.
Câu 18: Tính cht hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. Tính khử. B. Tính acid. C. Tính oxi hóa. D. Tính base.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều không có tính tẩy màu.
C. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, nhưng fluorine không oxi hoá được Cl- trong
dung dịch NaCl thành Cl2.
D. Tính oxi hoá của đơn chất halogen tăng dần từ F2 đến I2.
Câu 20: Cho phương trình nhiệt hoá hc ca phn ng:
N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g)
0
r 298
H
= + 179,20 Kj.
Phn ng trên là phn ng
A. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường xung quanh. B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng. D. thu nhiệt.
Câu 21: Quá trình nào sau đây là quá trình oxy hóa?
A. Cl0+ 1e Cl-1 B.
+ 3e →
. C. S0+ 2 e S-2 D.
2
Fe
3
Fe
+ 1e
Câu 22: Các khí th cùng tn ti trong mt hn hp là
Trang 3/3 - Mã đề 302
A. F2 và H2. B. H2S và O2. C. Cl2 và H2. D. Cl2 và O2.
Câu 23: Xét phương trình hóa học: A + 2BC + D. thời điểm ban đầu, nồng độ ca cht B
0,011 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ ca cht B 0,010 mol/l. Tốc độ trung bình ca phn ng tính
theo cht B trong khong thi gian trên là
A. 2,5.10−5 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s).
Câu 24: ng dụng nào sau đây là của iodine?
A. Sản xuất Cryolite và Teflon. B. Làm chất sát trùng vết thương.
C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. D. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt.
Câu 25: Trong đời sống cũng như trong tự nhiên, phn ng oxi hóa khvai trò rt quan trng.
Trong các quá trình dưới đây, quá trình nào không là phn ng oxi hóa kh?
A. Quang hợp ở thực vật. B. Đốt cháy nhiên liệu.C. Sản xuất gang,thép. D. Thuỷ triều.
Câu 26: Trong p oxi hóa kh, cht b kh là cht
A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhận proton. D. nhường electron
Câu 27: H s cân bng ca O2 trong phane ng sau : H2S+O2 S +H2O là:
A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 28: Nhit đ sôi các hydrogen halic tăng dần t HCl đến HI là do:
A. Khối lượng phân tử giảm và lực tương tác Waals giữa các phân tử tăng.
B. Khối lượng phân tử giảm và lực tương tác Waals giữa các phân tử giảm.
C. Khối lượng phân tử tăng và lực tương tác Waals giữa các phân tử tăng.
D. Khối lượng phân tử tăng và lực tương tác Waals giữa các phân tử giảm.
II.T LUN(3 ĐIỂM)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy cho biết yếu t chính ảnh hưởng đến tc đ phn ng trong từng trường
hp sau:
a. Nghin nh đá vôi trưc khi đưa vào lò nung đ tăng rút ngn thi gian nung vôi.
b. Trong quá trình m sữa chua, lúc đầu ngưi ta phi pha sữa trong nước m thêm men để
chua, sau đó làm lạnh .
c.Tht cá bo quản trong ngăn đông ca t lnh s tươi và để lâu hơn so với để ngăn mát.
d. Nu thc phm trong ni áp sut s nhanh chín hơn nấu áp suất thưng
Câu 2. (1 điểm)
2.1.Viết phương trình phn ng sau:
a. Zn + Br2 b. NaOH + Cl2
2.2. Dùng chlorine (Cl2) để kh trùng nước sinh hot là mt phương pháp r tin và d s dng. Tuy
nhiên cn phải đảm bo hàm lượng chlorine trong nước không t quá mức độ cho phép để tránh
gây ảnh hưởng ti sc khe con người. Cách đơn giản để kiểm tra hàm lượng chlorine trong nước
có dư hay không là s dng dung dch potassium iodide (KI) và h tinh bt.Gii thích cách kim tra
trên bng hiện tượng quan sát được và phương trình phản ng hóa hc.
Câu 3: (1 điểm) Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y chứa 12 kg khí hóa lỏng
(LPG) gồm propane(C3H8) butane (C4H10) với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3. Khi được đốt cháy
hoàn toàn, 1 mol propane tỏa ra lượng nhiệt 2220 kJ 1 mol butane tỏa ra lượng nhiệt 2850
kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và hiệu suất
sử dụng nhiệt là 64,54%. Tính số ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên.(KLM C=12,H=1)
------ HẾT ------