SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đề chính thức – Mã đề 003
Đề thi có 04 trang
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa hc - Lớp 11
Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề
Điểm của bài thi
Các giám khảo
(Họ tên và chữ ký)
Bằng s
Bằng chữ
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Họ và tên .....................................................................................Lớp 11....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHN 1( 3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh ch chọn một phương án.
Câu 1. Để phân biệt benzene, toluene, styrene ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch bromine. B. dung dịch KMnO4.
C. Br2 (FeBr3). D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4.
Câu 2. Chất nào sau đây dùng để điều chế ethanol theo phương pháp sinh hoá?
A. Ethylene. B. Tinh bột. C. Methane. D. Acetylene.
Câu 3. Cho các chất có công thức sau:
Trong các chất trên, những chất là sản phẩm chính khi cho toluen tác dụng với chlorine trong điều
kiện đun nóng và có mặt FeCl3
A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (1) và (2).
Câu 4. Để phân biệt 3 khí C2H4, C2H6, C2H2 người ta dùng các thuốc thử
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3, sau đó là dung dịch Br2.
Câu 5. Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung
A. CnH2n+2O (n ≥ 2). B. CnH2n+1OH (n ≥ 1). C. CnH2nOH (n ≥ 1). D. CnH2mOH (n ≥ 2).
Câu 6. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Propan 1 ol. B. Acetaldehyde. C. Formic acid. D. Acetic acid.
Câu 7. Sữa chua được lên men từ sữa bột, sữa bò, sữa dê,... Sữa chua tốt cho hệ tiêu hoá. Vị chua
trong sữa chua tạo bởi acid nào sau đây?
A. Formic acid. B. Acetic acid. C. Lactic acid. D. Benzoic acid.
Câu 8. Đun nóng C2H5Br với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ là
A. C2H4. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 9. Chất được sử đụng để sản xuất nhựa PVC (poly(vinyl chloride)) là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. C6H5Cl. D. CH2=CH-Cl.
Câu 10. Oxi hoá propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH.
Câu 11. Benzoic acid được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc
xích, nước sốt cà chua, tạt, bơ thực vật,... vì có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm
men và một số vi khuẩn. Công thức của benzoic acid
A. CH3COOH. B. C6H5COOH. C. HOOC-COOH. D. HCOOH.
Câu 12. Dung dịch acrylic acid (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2. B. Cu. C. Br2. D. Na2CO3.
Câu 13. Cho dãy các chất sau: (1) methanol, (1) ethanol, (2) ethylene glycol, (3) glycerol, (4)
pentane-1,3-diol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Hợp chất hữu cơ Xcông thức phân tử C4H10O. Số đồng phân của X tác dụng được với
Sodium
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Quan sát hình sau về cấu tạo của formaldehyde, acetaldehyde (aldehyde) và acetone
(ketone).
Cho những nhận xét sau:
a. Trong phân tử các hợp chất carbonyl, liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn cùng nằm trên một
mặt phẳng với góc liên kết khoảng 120o
b. Khử cả 3 chất trên bằng NaBH4 đều thu được sản phẩm là alcohol bậc I.
c. Tên thay thế lần lượt của 3 chất trên lần lượt từ trái sang phải là methanal, ethanal, acetone.
d. Cả 3 chất tham gia phản ứng với I2 trong dung dịch NaOH.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16.Tiến hành thí nghim tráng bc bng formic aldehyde (HCHO) như sau:
c 1: Cho 1ml dung dch AgNO3 1% vào ng nghim sch, khô, lc nh
c 2: Nh t t tng git dung dch NH3 2M đến khi kết ta sinh ra b hòa tan hết
c 3: Nh tiếp 3-5 git dung dch formic aldehyde (HCHO) 20% sau đó đun ch thy hn
hp trong vòng 15-20 phút nhiệt độ khong 60-70 độ C
Cho các nhận xét sau về thí nghiệm:
a. Sản phẩm thu được ở bước 3 có thể không chứa hợp chất hữu cơ.
b. Sau bước 3, để ngui thy có lp bạc vón cục dưới đáy ống nghiệm.
c. Ở bước 2, có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH.
d. Trong phản ứng hóa học xảy ra ở bước 3, formic aldehyde bị khử.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai aldehyde no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag.
Hai aldehyde trong X là.
A. C3H7CHO và C4H9CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. HCHO và CH3CHO.
Câu 18. Ethyl benzoate hợp chất chính tạo mùi thơm của quả anh đào (cherry). Ethyl benzoate
được tổng hợp từ carboxylic acid (X) và alcohol (Y).
Cho biết những phát biểu sau:
a. (X) là benzoic acid và (Y) là ethanol.
b. Phản ứng tổng hợp ethyl benzoate từ carboxylic acid và alcohol tương ứng cần dùng H2SO4
loãng làm xúc tác.
c. Ethyl benzoate là một ester thơm.
d. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxygen trong ethyl benzoate khoảng 21,33%.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19. Gas, nhiên liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt lượng
giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng 50 400 kJ. Biết để làm nóng 1 kg
nước lên 1 độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20 °C cần
đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu kg gas để cung cấp đủ nhiệt lượng trên, biết hiệu suất hấp thụ nhiệt
đạt 80%?
A. 0,3 kg. B. 0,2 kg C. 0,35 kg. D. 0,25 kg..
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Phát biểu đúng là:
A. Chất (X) có tên là propylbenzene. B. Phản ứng (3) thuộc loại phản ứng thế.
C. Chất (Y) có công thức là (CH3)2CH(OH)-CN. D. Trong quá trình (2) có sinh ra phenol.
Câu 21. Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. methanol. B. ethanal. C. methanal. D. ethanol.
Câu 22. Hợp chất X có công thức cấu tạo: (CH3)2CHCH2COOH. Tên của X là
A. 3 – methylbutanoic acid. B. 2 – methylbutanoic acid.
C. 2 – methylpropanoic acid. D. 3 – methylbutan – 1 – oic acid.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây là một alkene?
A. CH3CH=CH2. B. CH3CH2CH3. C. CH3C≡CH. D. CH2=C=CH2.
Câu 24. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2
A.2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử. Nguyên nhân
gây nên hiện tượng đồng phân do sự thay đổi trật tự liên kết, cách thức liên kết giữa c
nguyên tử hoặc vị trí không gian của các nguyên tử, nhóm nguyên tử.
Phát biểu sai là:
A. Alkene có công thức phân tử C4H8 có tổng cộng 3 đồng phân.
B. Các alkane từ 4 nguyên tử C trở lên có đồng phân về mạch carbon.
C. Alkyne công thức phân tử C5H8 2 đồng phân phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Ứng với công thức phân tử C8H10 có 4 arene là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 26. Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra vết thương
hở, gãy xương,... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để gây
tê cục bộ và vận động vn có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính có trong thuốc xịt
A. carbon dioxide. B. chloroethane. C. hydrogen chloride. D. chloromethane.
Câu 27. Thứ tự các thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: acetic acid, acrylic acid, formic
acid là
A. quỳ tím, dung dịch Br2 trong CCl4.
B. dung dịch Br2, dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch Na2CO3, quỳ tím.
D. dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, dung dịch Br2.
Câu 28. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) trong các trường hợp sau:
(a) Cho glycerol tác dụng với Cu(OH)2.
(b) Cho acetone tác dụng với I2 trong dung dịch NaOH.
(c) Cho propanal tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH dư.
(d) Cho acetic acid tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau:
ethanol, acetaldehyde, ethyl acetate và acetic acid. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 3. Cho sơ đồ điều chế ethyl alcohol từ tinh bột: Tinh bột Glucose → Ethyl alcohol. Lên
men 4,05 kg gạo (chứa 80% tinh bột) với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 70% và 75%.
Biết khối lượng riêng của ethyl alcohol nguyên chất 0,8 gam/ml. Thể tích dung dịch ethyl alcohol
20° thu được bằng bao nhiêu L?
Biết: C = 12, H = 1, Ag = 108, Cu = 64, Na = 23, K = 39, Ca = 40
-----------------------------HẾT-----------------------------
BÀI LÀM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
II/ PHẦN TỰ LUẬN
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------