TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ HOÁ HỌC
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
Họ và tên : ............................................................... Lớp : ................... mã đề 132
Lưu ý: Thí sinh điền đáp án vào tờ phiếu đáp án, ghi rõ tên, mã đề vào tờ phiếu. Nộp phiếu đáp
án và đề kiểm tra sau khi thi xong.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Propanoic acid không tác dụng với chất nào sau đây?
A. kim loại Cu. B. dung dịch NaOH.
C. ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). D. đá vôi (CaCO3).
Câu 2. Phản ứng thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3OH. B. CH3-CHO. C. CH C-CH2-CH3.D. CH3-CO-CH3.
Câu 4. Kết quả thí nghiệm trong bài thực hành về alcohol phenol của hai chất X Y với thuốc
thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Nước bromine Xuất hiện kết tủa trắng
Y Cu(OH)2 trong môi trường NaOH Dung dịch có màu xanh lam
Phát biểu đúng là
A. X là glycerol và Y là ethanol. B. X là ethanol và Y là glycerol.
C. X là phenol và Y là ethanol. D. X là phenol và Y là glycerol.
Câu 5. Cho phản ứng dạng: X + CuO H–CHO + Cu + H2O. X là chất nào sau đây?
A. methanol. B. ethanol. C. glycerol. D. propyl alcohol.
Câu 6. Propan-1-ol không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. O2(to). C. Na. D. CuO (to).
Câu 7. Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau:
Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là
A. 2-methylbutan-3-one. B. 3-methylbutan-2-one.
C. 3-methylbutan-2-ol. D. 1,1-dimethylpropan-2-one.
Câu 8. Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2(n 1). B. CnH2nO (n 1) C. CnH2n-2O (n 3). D. CnH2n+2O (n 1).
Mã đề 132 trang 1/4
Câu 9. Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau: ? Sản
phẩm thu được là
A. propanol. B. isopropyl alcohol. C. butan-1-ol. D. butan-2-ol.
Câu 10. Khi cho ethanal phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nhiệt độ thích hợp, hiện
tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
A. Cu(OH)2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh.
B. Có mùi chua của giấm, do phản ứng sinh ra acetic acid.
C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu2O.
D. Sinh ra CuO màu đen.
Câu 11. Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp) thu
được kết tủa trắng?
A. Br2.B. NaHCO3.C. NaOH. D. HCl.
Câu 12. Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 700 mL ethanol
nguyên chất vào bình định mức rồi thêm nước cất vào, thu được 1000 mL cồn. Hỗn hợp trên có độ
cồn là
A. 17o.B. 7o.C. 70o.D. 41o.
Câu 13. Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu được pha chế từ cồn công nghiệp lẫn
methanol. Công thức phân tử của methanol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 14. Oxi hóa alcohol nào sau đây thu được sản phẩm là ketone?
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3. D. (CH3)2C(OH)CH3
Câu 15. Cho 1 mL dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòn tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch (X), đun
nóng nhẹ hỗn hợp khoảng 60oC-70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc
sáng như gương. Chất (X) là chất nào sau đây?
A. Butanone. B. Ethanol. C. Formaldehyde. D. Glycerol.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
a) Khi tham gia các phản ứng hoá học, aldehyde chỉ thể hiện tính oxi hoá.
b) Acetic acid tác dụng được với Na, KOH, Cu(OH)2.
c) Phenol, ethanol và acetic acid đều tác dụng với Na giải phóng khí H2.
d) Tên gọi của (CH3)2CHCH2CH2OH là 2-methylbutan-4-ol.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O,
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự:
A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 18. Khử hợp chất hữu co bằng , thu được . Chất
tên là
A. 3-methylbutanal. B. 2-methylbutan-3-al.
C. 2-methylbutanal. D. 3-methylbutan-1-al.
Mã đề 132 trang 2/4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Châu Âu quy định tiêu chuẩn lượng formaldehyde trong gỗ công nghiệp 120 µg m-3.
quan kiểm định lấy 300 gam gỗ trong một gỗ của một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu
sang châu Âu kiểm tra bằng phương pháp sắc thấy chứa 0,03 µg formaldehyde. Biết khối
lượng riêng của loại gỗ này là 800 kg m-3.
a. Phân tử khối của formaldehyde là 44.
b. Cho 1 mol formaldehyde phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được tối đa 4 mol Ag kim
loại.
c. Trong sản xuất gỗ công nghiệp, người ta sử dụng một lượng lớn keo dán, đó chính nhựa
poly(phenol-formaldehyde). Nhựa poly(phenol-formaldehyde) được sản xuất tử formaldehyde
phenol.
d. Lô gỗ trên của doanh nghiệp Việt Nam đủ tiêu chuẩn để xuất sang châu Âu.
Câu 2. Cho ba chất hữu cơ A, B, C có cùng công thức phân tử là C3H6O. Chất A có phản ứng tráng
bạc; chất B không phản ứng tráng bạc nhưng có phản ứng iodoform; chất C làm mất màu nước
bromine.
a. A có chứa nhóm chức aldehyde.
b. C có phản ứng với kim loại Na giải phóng khí H2.
c. B là dung môi thường được sử dụng trong các chất tẩy rửa sơn móng tay.
d. Từ C có thể trực tiếp điều chế ra A bằng phản ứng với CuO, đun nóng.
Câu 3. Picric acid là sản phẩm thế nguyên tử hydrogen của phenol và nitric acid theo phương trình
phản ứng sau
OH
+
HNO
3
3H
2
SO
4
Ð
OH
NO
2
O
2
N
NO
2
H
2
O
+
3
a. Phản ứng trên chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH lên gốc phenyl.
b. Picric acid là chất kết tủa có màu trắng.
c. Picric acid có tính acid mạnh hơn phenol.
d. Picric acid có tên thay thế 2,4,6- trinitrophenol.
Câu 4: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ
X + O2 Y + H2O Y + X CH3COOC2H5 + H2O.
a. X là methyl alcohol
b. Y là acetic acid
c. X là ethyl alcohol
d. Y là propionic acid
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho dãy các chất: ethanol, ethylene glycol, glycerol, acetic acid, phenol. Có bao nhiêu chất
trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
Câu 2. Để xác định hàm lượng rượu trong máu người lái xe, người ta sử dụng phương pháp chuẩn
độ ethanol trong mẫu huyết tương bằng K2Cr2O7, môi trường acid. Phương trình phản ứng như
sau:
3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Mã đề 132 trang 3/4
Khi chuẩn độ 5 mL mẫu huyết tương máu của một người lái xe cần dùng 2 mL dung dịch K2Cr2O7
0,01M. Tính khối lượng C2H5OH (theo mg) có trong 100 mL máu của người này.
Câu 3. Giấm ăn được dùng phổ biến trong chế biến thực phẩm, có chứa acetic acid với hàm lượng
4 - 8% về thể tích. Một chai giấm ăn thể tích 500 mL có hàm lượng acetic acid là 5%, tính thể tích
(mL) acetic acid có trong chai giấm ăn đó.
Câu 4. Hợp chất X công thức cấu tạo . Cho dung dịch chứa 14,88 g X tác dụng
với dung dịch NaOH thì khối lượng muối sinh ra là bao nhiêu gam?
Câu 5. Hợp chất X thuộc loại hợp chất carbonyl. Bằng phương pháp phân tích nguyên tố, xác định
được thành phần nguyên tố của hợp chất X có chứa 62,07 %C; 10,34 %H về khối lượng, còn lại là
O. Trên phổ MS của X, có peak ion phân tử [M+] có giá trị m/z bằng 58. Chất X bị khử bởi LiAlH4
tạo thành alcohol bậc I. Chất X tác dụng với thuốc thử Tollens thu được muối hữu Y. Phân tử
khối của Y là bao nhiêu?
Câu 6. Cho thí nghiệm: Chuẩn độ acetic acid bằng dung dịch sodium hydroxide 0,15 M. Sau khi
thực hiện thí nghiệm chuẩn độ này 3 lần, thu được bảng dưới đây:
Số lần Thể tích acetic acid (mL) Thể tích dung dịch NaOH cần dùng (mL)
1 6,0 20,0
2 6,0 19,9
3 6,0 20,0
Nồng độ mol của acetic acid là bao nhiêu?
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; S = 32; N =14; P=31; Cl =35,5;
Na=23; K=39; Mg = 24; Ca =40; Ba= 137; Al= 27; Cu=64; Fe = 56; Zn= 65.
--------------Hết----------------
Mã đề 132 trang 4/4