Mã đề 1111 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT QUẢNG TR ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Hoá học Lớp: 12
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:…………………………………………….…… Lớp: 12A……
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM NHIU LA CHN (4,5 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Bột nở baking powder có thành phần gồm baking soda kết hợp với tinh bột ngô
một số muối khác, tác dụng làm cho bánh nở xốp, bông mềm. Phản ứng
hoá học nào sau đây của bột nở xảy ra làm cho bánh nở xốp?
A. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 Na2CO3 + CaCO3 + H2O.
C. Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaHCO3 + CaCO3.
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2.
Câu 2. Nước cứng gây nhiều tác hại trong đời sống sản xuất như đóng cặn đường
ống dẫn nước, làm cho phòng có ít bọt khi giặt quần áo, làm giảm mùi vị thực phẩm
khi nấu ăn. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. HCO3- và Cl-. B. Cl- và SO42-.
C. Na+ và K+. D. Ca2+ và Mg2+.
Câu 3. Nguyên tố iron được sử dụng để sản xuất nam châm trong các máy phát điện
nhiều thiết bị (loa, chuông, tivi, máy tính, điện thoại,…) dựa trên tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính nhiễm từ.
Câu 4. Trong dung dịch K2Cr2O7 tồn tại cân bằng:
Cr2O72- (da cam) + H2O 2CrO42- (vàng) + 2H+
Cho vài giọt dung dịch chất X vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển dần t
màu da cam sang màu vàng. Chất phù hợp với X là
A. NaOH. B. NaCl.
C. H2SO4. D. Na2SO4..
Câu 5. Nguyên tử manganese có số oxi hóa +4 trong hợp chất nào sau đây?
A. MnSO4. B. KMnO4.
C. K2MnO4. D. MnO2.
Câu 6. Các kim loại kiềm đều hoạt động hóa học mạnh. Vì vậy, đbảo quản lâu dài,
chúng thường được ngâm trong
A. ethyl alcohol. B. dầu hỏa.
C. giấm ăn. D. nước máy.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy
A. Al. B. Cr. C. Na. D. Cu.
Câu 8. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch X thấy sủi bọt khí, nếu cho dung dịch
Ca(OH)2 vào dung dịch X sinh ra kết tủa. Dung dịch X là
A. BaCl2. B. Na2SO4. C. Ca(HCO3)2. D. KNO3.
Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm
A. ns1. B. ns2. C. ns2np2. D. ns2np1.
Đề KT chính thức
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 1111
Mã đề 1111 Trang 2/3
Câu 10. Khi đun nóng đến 60 °C, thạch cao sống mất một phần nước trở thành thạch
cao nung, được dùng để đúc khuôn trong điêu khắc, bột trong y học. Thành phần
chính của thạch cao nung là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2.
C. CaSO4.0,5H2O. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 11. Nhit đ nóng chy ca các kim loi nhóm IA t Li đến Cs biến đi như thế nào?
A. Không đổi. B. Không có quy luật.
C. Tăng dần. D. Giảm dần.
Câu 12. Nguyên tử chromium điện tích hạt nhân +24, trạng thái bản số
electron độc thân trong nguyên tử Cr là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 13. Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao
nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Trong cốc nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol
HCO3- và ion Cl-. Đun sôi cốc nước hồi lâu, thu được
A. nước mềm. B. nước cứng toàn phần.
C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng tạm thời.
Câu 15. Nhúng que platinum sạch vào dung dịch chất X, sau đó đưa lên ngọn lửa đèn
khí, đèn khí cháy với ngọn lửa màu vàng. Mặt khác, thêm vài giọt dung dịch chất X vào
dung dịch silver nitrate thấy xuất hiện kết tủa vàng. X có thể là chất nào sau đây?
(1) Potassium iodide. (2) Sodium iodide.
(3) Sodium phosphate. (4) Potassium phosphate.
A. (2). B. (1) hoặc (4).
C. (3) hoặc (4). D. (2) hoặc (3).
Câu 16. Sodium carbonate hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt,
phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của sodium carbonate là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 17. Kim loại nào sau đây không phải kim loi chuyn tiếp dãy th nht?
A. Fe (Z= 26). B. Zn (Z= 30).
C. Ni (Z= 28). D. Cu (Z= 29).
Câu 18. Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần
bị chuyển hoá trở lại thành đá i. Khí nào sau đây có trong không khí gây ra hin tưng trên?
A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Methane.
PHẦN II.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho các loại nước được đánh dấu X, Y, Z có chứa các ion theo bảng sau:
X
Y
Z
Ca2+, Mg2+ (nhiều), Cl, SO42
Ca2+, Mg2+ (nhiều),
HCO3
Na+, K+, HCO3, Cl-
a) Có thể phân biệt X, YZ bằng cách đun nóng nhẹ và dung dịch NaOH.
b) Dung dịch Z là nước có tính cứng toàn phần.
c) Có thể loại bỏ tính cứng của nước Y bằng dung dịch Na2CO3 dư.
d) Dung dịch X và Y đều là nước có tính cứngnh cửu.
Mã đề 1111 Trang 3/3
Câu 2. Tiến hành thí nghiệm xác định hàm lượng iron (II) sulfate bằng phương pháp
chuẩn độ thuốc tím trong môi trường sulfuric acid loãng, dư.
a) Thuốc tím phải cho vào burette, không được cho vào bình tam giác.
b) Cần sử dụng chất chỉ thị để nhận biết điểm kết thúc chuẩn độ.
c) Phải đun nóng dung dịch trong bình tam giác trước khi chuẩn đ.
d) Iron (II) sulfate là chất bị khử, thuốc tím là chất bị oxi hóa.
Câu 3. Cho độ tan của các hydroxide kim loại nhóm IIA ở 20°C như sau:
Hydroxide
Mg(OH)2
Sr(OH)2
Ba(OH)2
Độ tan (g/100g nước)
0,00125
1,77
3,89
a) Mg(OH)2 là chất không tan, Ca(OH)2 là chất ít tan.
b) ở 20 °C, nồng độ dung dịch Ba(OH)2 bão hoà là 3,89%. (3,74%)
c) Độ tan của các hydroxide tăng dần từ Mg(OH)2 đến Ba(OH)2.
d) Mức độ phản ứng với nước tăng dần từ Mg đến Ba.
Câu 4. Soda hoá chất được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hoá chất.
Phương pháp Solvay với nguyên liệu đầu vào đá vôi muối ăn nên giá thành rẻ,
phù hợp với sản xuất tại Việt Nam.
a) Soda được dùng đ làm mềm nước cng, sn xut thu tinh, giy, hoá cht.
b) Trong phương pháp Solvay, NH3 đưc tái chế qua phương trình hoá học sau:
2NH4Cl + CaO 2NH3 + CaCl2 + HO
c) Phương pháp Solvay chỉ xy ra theo một giai đon sau:
2NaCl + 2NH3 + CO2 + H2O 2NH4Cl + Na2CO3.
d) Phương pháp Solvay gim thiểu tác động tới môi trường do tun hoàn tái s dng
các sn phẩm trung gian như NH3, CO2.
PHN III. TR LI NGN (1,5 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Ở mỗi câu, thí sinh chỉ chọn ghi kết quả.
Câu 1. Mt mẫu nước cng nồng độ các ion như sau: Ca2+ xM; Mg2+ yM; HCO3-
0,005M; Cl- 0,004M SO42- 0,001M. Để m mềm 10L nước y cn dùng ti thiu
bao nhiêu gam sodium carbonate? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm). 5,83 gam
Câu 2. Cho dãy các hợp chất của kim loại nhóm IA: Na2CO3, NaHCO3, KOH, K2SO4,
K2CO3 KHCO3. Có bao nhiêu chất trong dãy trên thoả mãn cả hai tính chất sau:
- Tác dng vi dung dch HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong.
- Đốt trên ngn lửa đèn khí thấy ngn la có màu tím. 2
Câu 3. Mt viên thc phm chức năng khối lượng 250 mg cha nguyên t iron
dng mui Fe (II) cùng mt s cht khác. Kết qu kim nghim thấy lượng Fe (II) trong
viên này phn ng va đ vi 8,5 mL dung dch KMnO4 0,04M. Phần trăm khối lượng
ca nguyên t iron trong viên thc phm chức năng trên bao nhiêu? (kết qu làm tròn
đến hàng phần mười). 38,1%
------ HẾT ------
Cho nguyên tkhối của H=1; N= 7; C =12; O =16; Na=23; Mg=24; S=32; Cl =35,5;
K =39; Ca =40; Mn =55; Fe=56; Cu=64; Zn=65 và Ba = 137.