Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Mã đề thi: 101
ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II
Năm học 2020 - 2021
Môn: HÓA HỌC 12_XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho phản ứng: aFe + bHNO3ặc)
Cto
cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e
là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. MgSO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 3: Cho chuỗi phản ứng sau: Fe
X
FeCl3
Y

FeCl2. Vậy chất X và Y lần lượt là
A. HCl và Cl2. B. Cl2 và Fe. C. Fe và Cl2. D. Cl2 và HCl.
Câu 4: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +4, +6. D. +1, +4, +6.
Câu 5: Chất được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương là
A. thạch cao khan (CaSO4). B. đá vôi (CaCO3).
C. thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 6: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng
nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam Al và 8,4 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 2,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị a là (Fe = 56, Al = 27, Ag = 108).
A. 65,0. B. 59,4. C. 48,6. D. 25,0.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6.
Câu 9: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7
A. +6. B. +4 C. +3. D. +2.
Câu 10: Đây hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Để hàn đường ray
bằng thép người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong tecmit gồm chất nào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
A. Al và CuO. B. Al và Fe2O3.
C. Cacbon và Fe2O3. D. Al2O3 và Fe.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ba, Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng mạnh với nước ở
nhiệt độ thường là?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 t khíktc). Nếu
cho cùng ợng hợp kim tn c dụng với dung dịch NaOH t thu được 10,08 lít khí ktc). Khối
ng kim loại Mg Al trong hợp kim ban đầu lần ợt là: (Cho Al=27; Mg=24)
A. 8,1 gam và 3,6 gam. B. 3,6 gam và 8,1 gam.
C. 12,15 gam và 3,6 gam. D. 10,8 gam và 4,05 gam.
Câu 13: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa nhưng có khí bay lên.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi không khí do có màng oxit bền bảo
vệ, nhưng lại tan được trong dung dịch kiềm (NaOH)?
A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 15: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. Al3+, Fe3+. D. Cu2+, Fe3+.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2
(đktc), Giá trị của m là (Cho Fe=56)
A. 8,4. B. 11,2. C. 5,6. D. 2,8.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Công thức của phèn chua là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(d) Crom là kim loại cứng nhất.
(e) Hai kim loại Al, Cr bền trong không khí do có màn oxit bền bảo vệ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 18: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. ancol etylic. B. phenol lỏng. C. dầu hỏa. D. nước.
Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+ cho biết Fe (Z=26)?
A. [Ar]4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d5.
Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (II) và hợp chất Fe (III) lần lượt là
A. Tính khử; tính oxi hóa. B. Tính oxi hóa; tính khử.
C. Tính khử; tính khử. D. Tính oxi hóa; tính oxi hóa.
Câu 22: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu xanh lam.
B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 23: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là:
A. H2SO4. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 24: Tiến hành phản ứng khử oxit X tnh kim loại bằng khí H2 (dư) theo đ hình vẽ:
Oxit X
A. K2O. B. CuO. C. Al2O3. D. MgO.
Câu 25: Hai kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện muối của chúng là
A. Al, Fe. B. Ba, Ag. C. Mg, Cu. D. Cu, Ag.
Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Fe.
Câu 27: Hòa tan hết 10,6 gam hỗn hợp X gồm: Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được
4,48 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp trên là? ( Cr= 52, Fe= 56).
A. 36,8%. B. 63,2%. C. 73,6%. D. 26,4%.
Câu 28: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là
A. chất nhận proton. B. chất khử.
C. chất nhường proton. D. chất oxi hoá.
Câu 29: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được
dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn Y là:
A. Al, Fe và Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 30: Đốt cháy Cr trong bình chứa 3,36 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là (Cho
Cr=52; Cl=35,5)
A. 15,85 gam. B. 23,78 gam. C. 31,7 gam. D. 47,55 gam.
Câu 31: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, Al, Zn, Cu. Số kim loại trong dãy điều chế được bằng phương
pháp điện phân dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 32: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khối lượng
20,4 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dd HNO3 loãng (dư) thu
được 3,36 lít (đktc) khí NO duy nhất (không có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho Fe=56;
N=14; O=16; H=1)
A. 20,16. B. 20,5. C. 21,80. D. 16,8.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V
(Cho K=39)
A. 6,72. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 34: Có ba chất rắn: Fe, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào
sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 35: Cho hỗn hợp gm Na Al t lệ số mol tương ng 1 : 3 vào nước (dư). Sau khi các
phản ng xy ra hoàn toàn, thu được 8,96 t khí H
2
(ở đktc)m gam chất rắn không tan. Giá tr
của m là (Na=23, Al=27)
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
A. 5,4. B. 10,8. C. 2,7. D. 16,2.
Câu 36: Ngâm một đinh sắt vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M cho đến khi dung dịch hết màu
xanh. Khối lượng Cu tạo thành là (Cu=64)
A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 2,8 gam.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột Fe2O3 nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Điện phân nóng chảy MgCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch muối FeCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 4 B. 1 C. 3. D. 2.
Câu 38: Điện phân nóng chảy muối MCl2, thu được 9,6 gam kim loại ở catot và 8,96 lít khí (đktc) ở
anot. Kim loại M là
A. Ca (M=40). B. Na (M=23). C. Ba (M=137). D. Mg (M=24).
Câu 39: Trong bảng tuần hoàn, Ca là kim loại thuộc nhóm:
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Câu 40: Cặp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3 và Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3 và Al2O3. D. Al(OH)3 và Al2O3.
----------- HẾT ----------
Môn Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án
HÓA_XH 101 1A102 1 B 103 1 D 104 1 A
HÓA_XH 101 2A102 2 D 103 2 A 104 2 B
HÓA_XH 101 3B102 3 B 103 3 C 104 3 C
HÓA_XH 101 4A102 4 A 103 4 D 104 4 D
HÓA_XH 101 5D102 5 C 103 5 C 104 5 B
HÓA_XH 101 6C102 6 A 103 6 B 104 6 C
HÓA_XH 101 7A102 7 B 103 7 C 104 7 D
HÓA_XH 101 8A102 8 A 103 8 D 104 8 D
HÓA_XH 101 9A102 9 D 103 9 A 104 9 C
HÓA_XH 101 10 B102 10 B103 10 C104 10 B
HÓA_XH 101 11 D102 11 A103 11 D104 11 B
HÓA_XH 101 12 B102 12 C103 12 A104 12 B
HÓA_XH 101 13 C102 13 C103 13 B104 13 D
HÓA_XH 101 14 C102 14 C103 14 D104 14 D
HÓA_XH 101 15 B102 15 A103 15 C104 15 A
HÓA_XH 101 16 A102 16 C103 16 A104 16 D
HÓA_XH 101 17 D102 17 D103 17 D104 17 A
HÓA_XH 101 18 C102 18 D103 18 C104 18 C
HÓA_XH 101 19 D102 19 C103 19 D104 19 A
HÓA_XH 101 20 C102 20 D103 20 A104 20 A
HÓA_XH 101 21 A102 21 D103 21 C104 21 B
HÓA_XH 101 22 B102 22 C103 22 B104 22 B
HÓA_XH 101 23 B102 23 D103 23 B104 23 D
HÓA_XH 101 24 B102 24 A103 24 A104 24 A
HÓA_XH 101 25 D102 25 B103 25 D104 25 C
HÓA_XH 101 26 C102 26 A103 26 B104 26 C
HÓA_XH 101 27 C102 27 A103 27 B104 27 A
HÓA_XH 101 28 D102 28 B103 28 B104 28 D
HÓA_XH 101 29 B102 29 B103 29 A104 29 B
HÓA_XH 101 30 A102 30 A103 30 C104 30 A
HÓA_XH 101 31 A102 31 C103 31 A104 31 C
HÓA_XH 101 32 D102 32 B103 32 B104 32 A
HÓA_XH 101 33 B102 33 B103 33 D104 33 C
HÓA_XH 101 34 C 102 34 D 103 34 C 104 34 D
HÓA_XH 101 35 B 102 35 C 103 35 A 104 35 C
HÓA_XH 101 36 C 102 36 C 103 36 C 104 36 D
HÓA_XH 101 37 C 102 37 B 103 37 D 104 37 A
HÓA_XH 101 38 D 102 38 D 103 38 B 104 38 B
HÓA_XH 101 39 D 102 39 A 103 39 B 104 39 B
HÓA_XH 101 40 D 102 40 D 103 40 A 104 40 C
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN MÔN HÓA 12_XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN