ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY
(Đề gồm có 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 301
Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:…………..
Câu 1: Muối natri hidrocacbonat nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm,
chế tạo nước giải khát... Công thức hóa học của natri hidrocacbonat là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2SO4.D. NaNO3.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại kiềm phản ứng được với nước tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí oxi.
(b) Các kim loại Na, K, Mg đều phản ứng mạnh với nước.
(c) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray.
(d) Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu để sản xuất nhôm.
(e) Sắt bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl
vừa đủ, thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) tỉ khối so với H2 12,5. Dung dịch sau phản
ứng chứa CaCl2 và 12,825 gam MgCl2 (biết số mol của MgCl2 bằng ¾ lần số mol của CaCl2). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,02. B. 20,55. C. 19,25. D. 19,78.
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) là chất bị oxi hoá?
A. FeCO3 + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O.
B. Mg + FeCl2 MgCl2 + Fe.
C. FeO + CO Fe + CO2.
D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
Câu 5: Để bảo quản dung dịch FeCl2 trong phòng thí nghiệm, người ta thường
A. ngâm mẫu Cu trong lọ đựng FeCl2.
B. cho thêm một lượng nhỏ Clo.
C. ngâm trong môi trường HCl dư.
D. ngâm một mẫu dây Fe trong lọ đựng FeCl2.
Câu 6: Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên
A. cho dung dịch giấm ăn vào nước cứng, sau đó để lắng, lọc cặn.
B. đun sôi nước cứng sau đó để lắng rồi lọc bỏ cặn.
C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa.
D. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch.
Câu 7: Một loại quặng boxit chứa 50% Al2O3. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng Al
thu được từ 2,04 tấn quặng trên là bao nhiêu kilogam?
A. 675 kg. B. 324 kg. C. 540 kg. D. 432 kg.
Câu 8: Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất?
A. Pirit sắt. B. Manhetit. C. Hematit. D. Xiđerit.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pp điện phân Al2O3ng chảy.
Trang 1/3 - Mã đề 301
D. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 11: Ở nhiệt độ cao, Al khử được oxit kim loại nào dưới đây?
A. MgO. B. Fe3O4.C. K2O. D. CaO.
Câu 12: Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào sai?
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3B. Cr + Cl2 CrCl2
C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 13: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo. B. Nitơ. C. Lưu huỳnh. D. Photpho.
Câu 14: Nung m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được
hỗn hợp rắn (X). Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc) còn lại
31,5 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 59,7. B. 73,8. C. 66,6. D. 68,7.
Câu 15: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của nhôm?
A. Là kim loại nhẹ.
B. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
C. Màu trắng bạc.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Nhiệt phân NaCl.
C. Nhiệt phân NaNO3. D. Điện phân dung dịch Na2SO4.
Câu 17: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Vôi sống (CaO).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 18: Trong các tính chất vật lý của sắt thì tính chất nào là đặc biệt?
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. Khối lượng riêng rất lớn.
C. Có khả năng nhiễm từ.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 19: Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,68
lít H2. Kim loại R là
A. Fe. B. Ba. C. Zn. D. Mg.
Câu 20: Cho dãy chuyển hoá sau: X
2 2
CO H O
+ +
Y
NaOH
+
X
Công thức của chất X có thể là
A. Na2O. B. Na2CO3.C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 21: Một trong các kinh nghiệm của cha ông ta được đúc kết trong câu ca dao sau:
“Anh đừng bắc bậc làm cao
Phèn chua em đánh nước nào cũng trong”
Ngoài công dụng dùng để đánh trong nước đục, phèn chua n được sử dụng như một chất phụ
gia để tăng thêm độ trắng, giòn, dai cho thức ăn, làm thuốc trị bệnh, dùng để tẩy trắng trong kỹ
nghệ nhuộm, thuộc da… Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 22: Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm Mg Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra
10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 59,57%. B. 25,53%. C. 74,47%. D. 40,43%.
Câu 23: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có
khí thoát ra?
Trang 2/3 - Mã đề 301
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeCl3
X
+
CuCl2
Y
+
FeCl2. Các chất Y, X lần lượt là
A. CuSO4, Fe. B. Cu, FeSO4. C. Fe, Cu. D. Cu, Fe.
Câu 25: Khử hoàn toàn 19,72 gam một oxit kim loại bằng CO nhiệt độ cao thành kim loại.
Dẫn toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo thành 34 gam kết tủa. Nếu
lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết o dung dịch HCl thì thu được 5,712 lít H2 (đktc). Công
thức của oxit kim loại là
A. Fe2O3. B. ZnO. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
B. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
D. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
Câu 27: Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau (chất lỏng trong các cốc đều dung dịch
H2SO4 loãng với nồng độ bằng nhau):
Cốc (1) Cốc (2) Cốc (3)
Phát biểu đúng về các thí nghiệm trên là
A. Tốc độ ăn mòn sắt ở cốc (1) nhanh hơn cốc (2).
B. Cả ba cốc sắt đều bị ăn mòn điện hóa học.
C. Cốc (3) không xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Cốc (3) sắt bị ăn mòn chậm nhất.
Câu 28: Cho 22,5 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ng với dung dch HCl thu
được dung dịch X và 4,48 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,7 gam. B. 26,5 gam. C. 27,7 gam. D. 27,4 gam.
Câu 29: Cho 5,6 gam sắt tác dng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng
muối clorua là
A. 16,20 gam. B. 17,25 gam. C. 16,25 gam. D. 15,25 gam.
Câu 30: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl3.B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeO.
===== HẾT =====
Cho biết: H=1; O=16; C=12; Li=7; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cr=52;
Cu=64; Zn=65; Cl=35,5; Ba=137.
Học sinh:
- Không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
- Không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề 301
Đinh sắt Đinh sắt
Dây kẽm
Đinh sắt
Dây đồng