SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HU
--------------------
(Đề thi có 3 trang)
KIỂM TRA CUÔI KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo
danh: ........ Mã đề 305
Cho H= 1; C = 12; N= 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Cl = 35,5; Cu
= 64; Fe = 56; Ag = 108; Zn = 65; Li = 9; Rb = 86; Ba = 137; Sr = 88; S = 32; Mn =
55; Al = 27.
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
B. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác.
C. Gang là hợp chất của Fe-C.
D. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.
Câu 2. Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác
trong dung dịch muối là phương pháp
A. thủy phân. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân.
Câu 3. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong baYng tuâZn hoaZn ca[c nguyên tô[ ho[a ho]c là
A. Be, Al. B. Na, Ba. C. Ca, Ba. D. Sr, K.
Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. K. C. Ca. D. Fe.
Câu 5. Phản ứng nào không đúng?
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.B. 2Fe + 6HCl 2 FeCl3 + 3H2
C. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. D. FeCl2 + Mg Fe + MgCl2.
Câu 6. Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất?
A. Tóc. B. Xương. C. Da. D. Máu.
Câu 7. Canxi hiđroxit được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất vật liệu xây dựng,
clorua vôi,…Công thức của canxi hiđroxit là
A. CaCO3.B. Ca(HCO3)2.C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 8. Biết cấu hình e của Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của Fe trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học laZ
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
C. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB. D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thì chất rắn thu được là
A. KNO2.B. K. C. K2O. D. KOH.
Câu 10. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. Cu(NO3)2.
Câu 11. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.C. Fe(OH)3.D. Fe2O3.
Câu 12. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Na, Cu, Al. B. Na, Ca, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Zn.
Mã đề 305 Trang Seq/3
Câu 13. Cho các hợp chất của sắt sau: Fe2O3, FeO, Fe(NO3)3, Fe3O4, FeCl3. Số lượng
các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhôm bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội.
B. Các chất Al, Al2O3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
C. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa sau đo[ kê[t tuYa tan.
D. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray.
Câu 15. Nguyên liệu nào không dùng để luyện gang?
A. Florua. B. Không khí.
C. Quặng sắt. D. Than cốc.
Câu 16. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi
hóa trong môi trường được gọi là
A. sự tác dụng của kim loại với nước. B. sự ăn mòn hóa học.
C. sự ăn mòn điện hóa học. D. sự khử kim loại.
Câu 17. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa
keo, màu trắng?
A. AlCl3.B. NaCl. C. FeCl3.D. BaCl2.
Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về tính chất vật lý của nhôm?
A. Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
B. Nhôm nhẹ hơn và có độ dẫn nhiệt cao hơn đồng.
C. Nhôm nhẹ hơn và có độ dẫn điện cao hơn sắt.
D. Là kim loại nhẹ, dẫn nhiệt và điện tốt.
Câu 19. Muối được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày là
A. Na2CO3.B. NaF.
C. NaHCO3.D. NH4HCO3.
Câu 20. Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước
vôi trong là
A. nuớc vôi tưZ trong ho[a đu]c.
B. nước vôi tưZ đu]c ho[a trong rôZi tưZ trong ho[a đu]c.
C. nước vôi từ trong hóa đục rôZi tưZ đu]c ho[a trong.
D. nươ[c vôi tưZ đu]c ho[a trong.
Câu 21. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi
trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan
hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y
chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm
Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2
trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,12%. B. 3,58%. C. 3,08%. D. 2,84%.
Câu 22. Cho các phát biểu nào sau:
(1) Để bảo quản kim loại Na người ta ngâm chúng trong etanol.
(2) Có thể sử dụng thùng nhôm để đựng dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(3) Phèn chua được ứng dụng trong ngaZnh thuộc da, công nghiệp giấy.
(4) Kim loại Fe tan trong H2SO4 đặc, nguội.
(5) Dùng dung dịch HNO3 phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.
Mã đề 305 Trang Seq/3
Số phát biểu đúng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 23. Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:
Cho các phát biểu sau:
(1) X là Fe nóng chảy và Y là Al2O3 nóng chảy.
(2) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.
(3) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.
(4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng thu nhiệt.
(5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường
ray.
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 24. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung
dịch
A. NaCl. B. Na2SO4.C. CuSO4.D. NaOH.
Câu 25. H tan 1,8 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Để phản ứng hoàn
toàn với dung dịch X cần 20ml dung dịch BaCl2 0,75 mol/l. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Fe.
Câu 26. Cho 1,95 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,56 lít khí
hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 27. Để điều chế được 6,4 gam Cu thì cần điện phân dung dịch CuSO4 với cường
độ dòng điện 5,36 A, trong thời gian là
A. 40 phút. B. 30 phút. C. 60 phút. D. 50 phút.
Câu 28. Cho 12,6 g hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,
dư thu được 13,44 lít khí (đktc). Thành phần % về khối lượng của Al và Mg trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 42,8% và 57,2%. B. 50% và 50%.
C. 45,0% và 54,0%. D. 32,8% và 67,2%.
Câu 29. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung di]ch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn
toàn thì chất rắn thu được có khối lượng là
A. 8,64g. B. 1,12g. C. 9,72g. D. 4,32g.
Câu 30. Cho m gam oxit sắt từ (Fe3O4) tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 73,45 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 37,700. B. 37,12. C. 52,432. D. 34,95.
------ HẾT ------
Lưu ý học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Mã đề 305 Trang Seq/3