A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ xe lửa
B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng
C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu
D. Tất cả các ứng dụng trên.
Câu 10. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước
C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
Câu 11. Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi:
A. Một nguyên tử H và một nguyên tử O B. Một nguyên tử H và hai nguyên tử O
C. Hai nguyên tử H và hai nguyên tử O D. Hai nguyên tử H và một nguyên tử O.
Câu 12. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng.
Câu 13. Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là
A. Cho đá vào chất rắn B. Nghiền nhỏ chất rắn
C. Khuấy dung dịch D. Cả B và C
Câu 14. Ở nhiệt độ 25oC, khi hòa tan 15 gam NaCl vào cốc chứa 50gam nước thì thu được được dung dịch bão
hòa. Độ tan của muối ăn ở nhiệt độ trên là:
A. 15 gam B. 30 gam C. 50 gam D. 100 gam
Câu 15. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Mg +2HCl MgCl2 +H2
C. 2H2O H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 FeCl3
II. Tự luận(5 điểm):
Câu 16 (1,0 điểm) : Phân loại và gọi tên các chất sau: Cu(OH)2, HNO3, KCl, SO2.
Câu 1 7 (2,0 điểm) : Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản
ứng (nếu có): O2 H2O H2SO4 H2 Fe
Câu 1 8 (2,0 điểm) : Cho 2,4 gam kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl.
a. Tính thể tích khí hidro thu được sau phản ứng(đktc).
b. Nếu dùng toàn bộ lượng H2 thu được ở phản ứng trên đem khử 16 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì
chất nào còn dư sau phản ứng? dư bao nhiêu gam ? (Cu = 64; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; O = 16 ; H= 1 )
---------------------HẾT---------------------
BÀI LÀM:
I.Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trả lời
II. Tự luận:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………