Trang 1
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NGUYN TH LU
NĂM HC 2022 -2023
Môn: Hóa hc Lp: 9
Thi gian: 45 phút (Không k thời gian phát đề)
Đề chính thc
kim tra này có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy chn câu tr lời đúng nhất. (Mi câu đúng: 0,25 đim)
Câu 1: Trong các hp cht hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 2: Dãy các hp cht nào sau đây là hp cht hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 3: Cu to phân t axetilen gm
A. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. B. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
C. mt liên kết ba và mt liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 4: Khí tham gia phn ng trùng hp là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 5: Phn ng gia axetilen và dung dch brom thuc loi phn ứng nào sau đây?
A. Phn ng cng. B. Phn ứng trao đổi.
C. Phn ng trùng hp. D. Phn ng thế.
Câu 6: Thành phn chính trong bình khí biogas là
A. C2H4O. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 7: Một hiđrocacbon ở th khí thường đưc dùng làm nhiên liệu để hàn ct kim loại, đó là
A. axetilen. B. etilen. C. metan. D. etan.
Câu 8: Công thc cu to ca axit axetic (C2H4O2) là
A. O = CH O CH3.
3
B. CH -C=O
O H
2
C. HO-C-OH
C H

D. CH2 O O CH2.
Câu 9: Trong 100 ml rượu 450 có cha
A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên cht.
B. 45 ml rượu nguyên cht và 55 ml nưc.
C. 45 gam rưu nguyên chất và 55 gam nước.
D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên cht.
Câu 10: Cho mt mu natri vào ng nghim đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là
A. có bt khí màu nâu thoát ra.
B. mu natri tan dn không có bt khí thoát ra.
C. mu natri nằm dưới b mt cht lng và không tan.
D. có bt khí không màu thoát ra và natri tan dn.
Trang 2
Câu 11: Axit axetic tác dng vi km gii phóng khí
A. hiđro (H2). B. hiđro clorua (HCl).
C. hiđro sunfua (H2S). D. amoniac (NH3).
Câu 12: Để phân bit C2H5OH; CH3COOH ta dùng
A. Na kim loi. B. dung dch NaOH.
C. qum. D. phenolphtalein.
Câu 13: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được
A. glixerol và mt loi axit béo. B. glixerol và mt s loi axit béo.
C. glixerol và mt mui ca axit béo. D. glixerol và xà phòng.
Câu 14: Thy phân cht béo trong môi trưng kiềm thu được
A. glixerol và mui ca mt axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và mui ca các axit béo.
Câu 15:y chọn phương trình hoá học đúng khi đun một cht béo vi nưc có axit làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O
C3H5(OH)3 + 3RCOOH
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O
3C3H5OH + R(COOH)3
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O
3C3H5OH + 3R-COOH
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O
3C3H5OH + R-(COOH)3
Câu 16: Trong các cht sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hp cht hu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hp cht hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hp cht hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hp cht hu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa hc, hãy nêu cách nhn biết các l khí không màu sau: metan
(CH4), etilen (C2H4), khí cacbonic (CO2). Viết phương trình hoá hc (nếu có).
Câu 2: (1,0 điểm)
Trước khi tiêm, thy thuốc thường dùng bông tm cn xoa lên da bnh nhân mt cht
lng, cht lng đó là gì? Em hãy gii thích ti sao thy thuốc làm như vy?
Câu 3: (1,5 điểm)
Viết các phương trình hoá học thc hiện sơ đồ chuyn hoá sau (ghi rõ điều kin nếu có).
C2H4
1
C2H5OH
2

CH3COOH
3

CH3COOC2H5
Câu 4: (2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hp cht hữu cơ A thu đưc 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.
a. Xác đnh công thc phân t ca cht hu cơ A, biết khi lưng mol ca A là 60 gam/mol.
b. A có tác dng vi Natri hay không? Viết phương trình phn ng minh ha (nếu có).
(Biết: C=12; O=16; H=1)
Hết./.
Trang 3
TRƯNG THCS
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI KÌ II
NGUYN TH LU
NĂM HC 2022 -2023
Môn: Hóa hc - Lp 9
Đề chính thc
(Hưng dn chm này có 03 trang)
NG DN CHM CHI TIT
I. TRC NGHIM: (4 điểm)
Câu
Ni dung yêu cu
Đim
Câu 1
B. IV.
0,25
Câu 2
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
0,25
Câu 3
B. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
0,25
Câu 4
B. C2H4.
0,25
Câu 5
A. Phn ng cng.
0,25
Câu 6
B. CH4.
0,25
Câu 7
A. axetilen.
0,25
Câu 8
3
B. CH -C=O
O H
0,25
Câu 9
B. 45 ml rượu nguyên cht và 55 ml nưc.
0,25
Câu 10
D. có bt khí không màu thoát ra và natri tan dn.
0,25
Câu 11
A. hiđro (H2).
0,25
Câu 12
C. qu tím.
0,25
Câu 13
B. glixerol và mt s loi axit béo.
0,25
Câu 14
D. glixerol và mui ca các axit béo
0,25
Câu 15
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O
C3H5(OH)3 + 3RCOOH
0,25
Câu 16
D. 3 hp cht hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
0,25
Trang 4
II. T LUN: (6 điểm)
Câu
Ni dung yêu cu
Đim
Câu 1
(1,5 điểm)
CH4
C2H4
CO2
Dung dch
Ca(OH)2
Không
hiện tượng
Không
hiện tượng
CaCO3
Trng
Dung dch
Brom
Không hin
ng
Mt màu da cam
dung dch Brom
X
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)
- Cht lng: cn.
- cn kh năng thẩm thu cao nên th thm thu sâu
vào trong tế bào vi khuẩn, gây đông tụ protein làm cho vi khun
chết.
0,5
0,5
Câu 3
(1,5.điểm)
1. C2H4 + H2O
0
,taxit
C2H5OH
2. C2H5OH + O2
mengiâm
CH3COOH + H2O
3. CH3COOH + C2H5OH
0
,42 tSOH
CH3COOC2H5 + H2O
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(2,0điểm)
a. Công thc phân t
+ mc =
gam4,212.
4,22
48,4
+ mH =
gam4,02.
18
6,3
+ mO = 6 (2,4 + 0,4) = 3,2gam
Vy phân t cht A gm 3 nguyên t C, H và O
-Đặt công thc chung ca A: CxHyOz
Ta có t l: x : y : z =
12
mC
:
1
mH
:
16
mO
= 0.2 : 0.4 : 0.2
= 1 : 2 : 1
suy ra CTĐG của A: (CH2O)n
Ta có: M(CH2O)n = 60 gam/mol
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 5
=> 30n = 60
=> n = 2
Vậy CTPT của A: C2H4O2
b. Có.
phương trình:
2CH3COOH + 2Na
2CH3COONa + H2
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: HS có cách gii khác, đúng vn chm đim tối đa.
Hết./.