UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Năm học 2023 - 2024
Môn: Hóa học 9
Thời gian: 45' (Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra: / /2024
Họ và tên:
.......................……………
Lớp: 9/…
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong
các câu sau.
Câu 1. Ứng dụng của muối cacbonat là
A. sản xuất vôi, xi măng, xà phòng, bình cứu hỏa.
B. sản xuất vôi, xi măng, xà phòng, thuốc trừ sâu.
C. sản xuất vôi, xi măng, xà phòng, rượu etylic.
D. sản xuất vôi, xi măng, xà phòng, cao su.
Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, có số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là
A. 3 và 3. B. 4 và 3.
C. 4 và 4. D. 3 và 4.
Câu 3. Các phân tử hidrocacbon đều có một phản ứng chung là phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng cháy.
Câu 4. Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng.
C. phản ứng oxi hóa – khử. D. phản ứng phân hủy.
Câu 5. Cấu tạo phân tử axetilen gồm:
A. một liên kết ba và một liên kết đôi.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 6. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng cháy với oxi.
u 7. Trong các cht sau: C2H4, CH4, C2H2 các chất làm mất màu dung dch brom là:
A. C2H4, CH4. B. C2H4, CH4, C2H2.
C. C2H4, C2H2. D. CH4, C2H2.
Câu 8. Độ rượu là
A. số mol rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số ml rượu etylic có trong 1000ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số lit rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
Câu 9. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là
A. CH3-CH2-OH. B. CH3-O-CH3.
C. CH3OH. D. CH3-O-C2H5.
Câu 10. Số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 400
A. 20ml. B. 200ml.
C. 2ml. D. 0,2ml.
Câu 11. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
A. 2% đến 5%. B. 6% đến 10%.
C. 11% đến 14%. D. 15% đến 18%.
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic?
A. Pha giấm ăn, thuốc diệt côn trùng.
B. Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm.
C. Sản xuất cồn.
D. Sản xuất chất dẻo, tơ nhân tạo.
Câu 13. Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
A. etilen. B. axit axetic.
C. natri axetat. D. etyl axetat.
Câu 14. Đun nóng axit axetic với rượu etylic axit sunfuric làm xúc tác thì người
ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước nổi trên
mặt nước. Sản phẩm đó là
A. đimetyl ete. B. etyl axetat.
C. rượu etylic. D. metan.
Bài 15. Đun chất béo với nước ở nhiệt độ và áp suất cao, người ta thu được
A. este và nước.
B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri.
C. glixerol và các axit béo.
D. hỗn hợp nhiều axit béo.
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện các chuyển đổi hoá học theo
sơ đồ sau:
C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa.
Câu 2. (2 điểm) Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm
xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Tính hiệu suất phản ứng cộng của etilen với
nước?
Câu 3. (1 điểm) Cho rượu etylic 80o tác dụng với natri dư.
a/ Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra? Hãy giải thích.
b/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
======Hết=====
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học - Khối 9
I. Trắc nghiệm (5đ)
Đúng một câu ghi 0,3 điểm; đúng 2 câu ghi 0,7 điểm; đúng 3 câu ghi 1 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D D B C B C D A B A C B B C
II. Tự luận (5đ)
Câu Đáp án Biểu điểm
1
(2đ)
- Phương trinh phản ứng hóa học:
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
2
(2đ)
PTHH: C2H4 + H2O C2H5OH
1 mol → 1 mol
=> khối lượng rượu etylic thu được theo lí thuyết là:
mrượu = 1. 46 = 46 (g).
Theo đề bài ta có khối lượng rượu etylic thu được thực tế là 13,8
gam.
=> Hiệu suất của phản ứng cộng của etilen với nước là:
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
3
(1đ)
a/ Có 2 phản ứng hóa học xảy ra.
Giải thích: rượu etylic 80o gồm C2H5OH H2O => Na phản
ứng với H2O trước, sau đó phản ứng với C2H5OH.
b/ Các phương trình phản ứng xảy ra
- 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
H2SO4 đặc, t0
men giấm
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 30.
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Axit cacbonic và
muối cacbonat
Biết được ứng dụng của
muối cacbonat.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,3đ
3%
1
0,3đ
3%
Sơ lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa
học.
Biết được số lượng chu kỳ
nhỏ, chu kỳ lớn trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố
hóa học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,3đ
3%
1
0,3đ
3%
Hợp chất hữu
Biết được phản ứng đặc
trưng của hợp chất hữu cơ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,3đ
3%
1
0,3đ
3%
Metan, etilen và
axetilen.
- Biết được phản ứng đặc
trưng của etilen.
- Biết được cấu tạo phân
tử axetilen.
- Biết được tính chất hóa
học của axetilen.
Hiểu được nhóm chất
hữu c dụng được
với brom.
Tính được hiệu suất
phản ứng cộng của
etilen với nước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
10%
1
0,3đ
3%
1
20%
5
3,3đ
33%
Rượu ety lic
- Biết được độ rượu.
- Biết được công thức cấu
tạo của rượu etylic.
Hiểu được từ độ rượu
thể tính được dung
dịch rượu.
Giải thích được hiện
tượng natri c dụng
với rượu etylic.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,7đ
3%
1
0,3đ
3%
1
10%
4
20%
Axit axetic
- Biết được giấm ăn là
dung dịch axit axetic.
- Biết được ứng dụng của
axit axetic.
- Biết được cách điều chế
Hiểu được axit axetic
tác dụng với rượu
etylic axit sunfuric
làm xúc tác thì tạo
thành este.