MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II: MÔN HÓA HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Nội dung
Mức độ nhận thức
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
ở mức cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
CHƯƠNG
3: Phi kim
– Sơ lược
về bảng
tuần hoàn
các NTHH.
(6 tiết)
- Số thứ tự của chu
kì, nhóm cho biết
điều gì.
- Sự biến đổi tính
kim loại, phi kim
trong một nhóm, chu
kỳ.
2c
0,7đ
7%
Số câu 2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,7đ
7 %
CHƯƠNG
4 :
Hiđrocacb
on – Nhiên
liệu. (10
tiết)
- Chỉ ra các hợp chất
hữu cơ.
- Nhiệt độ của phản
ứng cháy axetilen.
- Cấu tạo phân tử các
chất.
- Tính chất của rượu.
- Tách chất ra
khỏi hỗn hợp.
6c
20%
Số câu 5 câu 1 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1,7đ
17%
0,3 đ
3 %
CHƯƠNG
5:
Dẫn xuất
của
Hidrocacb
on -
Polime.(9
tiết)
Cấu tạo phân tử, tính
chất, ứng dụng, điều
chế các chất: rượu
etylic, axit axetic,
chất béo, glucozơ,
saccarozơ, tinh bột
và xenlulozơ
- Sản xuất giấm
ăn
- Tính chất hóa
học của glucozơ
- Thực hiện dãy
chuyển đổi hóa
học. (2đ)
- Nhận biết
dung dịch
glucozơ, axit
axetic và rượu
etylic.(1đ)
-Bài toán về dộ
rượu (1đ)
- Xác đinh
công thức
phân tử hợp
chất hữu
cơ. 11c
7,3
73%
Số câu 5 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1
Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1,7 đ
17%
0,7
7 %
20%
20%
1
10%
Tổng
12 câu 3 c-1đ 1c-2đ 2c 1c 10c
4 đ
40%
30%
20%
10%
10đ
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời
đúng:( Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm)
Câu 1: Số thứ tự của nhóm cho biết:
A. Số electron lớp ngoài cùng C. Kí hiệu hóa học và tên nguyên tố
B. Số lớp electron D. nguyên tử khối của nguyên tố
Câu 2: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại và phi kim đều tăng.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 3: Dãy đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH4, C2H6O, CaO C. CH3COONa, CaCl2, C2H5Cl
B. CH3COOH, HCl, CH3OH D. C2H6O, C6H12O6, C12H22O11
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn dễ tham gia phản ứng cộng.
B. Trùng hợp etilen thì thu được polime có tên là poliaxetilen.
C. Khi axetilen cháy trong oxi, nhiệt độ ngọn lửa có thể lên tới 3000oC.
D. Hỗn hợp gồm một thể tích metan và hai thể tích etilen là hỗn hợp nổ mạnh.
Câu 5. Rượu etylic không tác dụng được với
A. Na. B. NaOH.
C. O2 (t0). D. CH3COOH (H2SO4 đặc, t0).
Câu 6. Phân tử etilen có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 7. Chất nào sau đây được dùng để làm cồn đốt?
A. CH4.B. C2H4.C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 8. Để loại bỏ khí etilen axetilen trong hỗn hợp với khí metan, thể dẫn hỗn
hợp khí qua lượng dư
A. dung dịch Ca(OH)2.B. dung dịch Br2.
C. bột Cu (nung nóng). D. dung dịch H2SO4.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
- Axit axetic có tính axit vì phân tử có chứa nhóm – COOH.
- Có thể dùng xăng hoặc dầu hỏa để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo.
- Rượu etylic được dùng làm nguyên liệu để sản xuất rượu, bia.
Số phát biểu đúng là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Chất nào sau đây có vị chua?
A. CH4.B. C2H4.C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 11. Có thể sản xuất giấm ăn bằng cách lên men dung dịch loãng của chất nào sau
đây?
A. CH3COOH. B. C4H10.C. C2H2.D. C2H5OH.
Câu 12. Phân tử xenlulozơ không chứa nguyên tử
A. C. B. H. C. N. D. O.
Câu 13. Đun nóng dung dịch protein sẽ xảy ra hiện tượng
A. cháy khét. B. đông tụ. C. thủy phân. D. bay hơi.
Câu 14. Trong các chất sau, chất nào không bị thủy phân?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 15. Chất hữu cơ X được điều chế bằng cách lên men rượu đường glucozơ. Chất X
A. C2H4.B. CH3COOC2H5.C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Phần II : Tự luận ( 5 điểm)
Câu 16: (2đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
etilen rượu etylic axit axetic etyl axetat
Câu 17:(1đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn chứa các
dung dịch glucozơ, axit axetic và rượu etylic.
Câu 18: (1đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu X (C, H, O), thu được 4,48 lít
(đktc) khí CO2 và 3,6 gam H2O. Biết X có phân tử khối là 44. Xác định công thức phân tử
của X.
Câu 19: (1đ) Trên nhãn một bình cồn có ghi thông tin như hình bên.
Hãy c định thể tích khối lượng rượu etylic (ethanol) nguyên
chất trong bình cồn đó. Biết khối lượng riêng của rượu etylic
nguyên chất là 0,8 g/ml.
Hết
* Đối với học sinh khuyết tật hòa nhập (vận động, trí tuệ):
+ Phần trắc nghiệm làm đúng 10 câu: ghi 5đ. Mỗi câu sai trừ 0,5 điểm.
+ Phần tự luận: Làm đúng câu 16, 17: ghi 5 điểm.
*****
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CUỐI KỲ II
MÔN HÓA HỌC 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
I/ Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.án A B D C B C D B D D D C B A D
I/ Tự luận (5 điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 16
(2đ)
axit
C2H4 + H2O → C2H6O
Men giấm
C2H6O + O2 → CH3COOH+H2O
H2SO4 đặc, to
CH3COOH + CH3CH2OH → CH3COOCH2CH3 + H2O
- Thiếu điều kiện - 0.25đ
- Thiếu cân bằng - 0.25đ
0.66 đ x 3PT
= 2 đ
Câu17
(1đ)
-Dùng quỳ tím nhận ra axit vì có hiện tượng quỳ tím hóa đỏ
-Dùng Na nhận ra rượu etylic
+ PTHH
(hoặc dùng phản ứng tráng gương nhận ra glucozơ)
-Chất còn lại
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu 18
(1đ)
n(CO2)= 0,2 mol.
n(H2O)= 0,2 mol.
n(X)= 0,1 mol.
Gọi CTPT của X là CxHyOz.
x= 2
y= 4.
CTPT của X: C2H4Oz.
24+4+16z= 44
=> z= 1.
CTPT của X là C2H4O.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(1đ)
Thể tích rượu etylic: 1 x 90/100= 0,9 lít (900 ml)
Khối lượng rượu etylic: 900 x 0,8= 720 gam.
0,5
0,5
* Đối với học sinh khuyết tật hòa nhập (vận động, trí tuệ):
+ Phần trắc nghiệm làm đúng 10 câu: ghi 5đ. Mỗi câu sai trừ 0,5 điểm.
+ Phần tự luận: Làm đúng câu 16, 17: ghi 5 điểm.