TI T 35: KI M TRA CU I H C KÌ II
I.M C TIÊU KI M TRA.
1. Ki n th c:ế
HS n m đc: ượ
- Bi t đc ngu n s ng ch y u c a ng i dân Cham pa, th i gian ra đi ch vi t, cách làm ế ượ ế ườ ế
ru ng c a ng i Cham pa. Trình bày đc s ra đi c a n c Cham pa. ườ ượ ướ
Bi t đc th i gian nhà Đng phong cho Khúc Th a D làm ch c Ti t Đ S An Nam đô h .ế ượ ườ ế
- Hi u đc s ki n chi n th ng B ch Đng c a Ngô Quy n năm 938 đã kh ng đnh th ng l i ượ ế
hoàn toàn c a nhân dân ta trong s nghi p giành l i đc l p cho t qu c.
- Hi u đc chi n th ng B ch Đng năm 938 di n ra nh th nào? Ý nghĩa l ch s c a chi n ượ ế ư ế ế
th ng đó?
- Dánh giá đc hành đng c u c u quân Nam Hán c a Ki u Công Ti n là bán n c.ượ ướ
- Nh n xét v cách đánh gi c c a Ngô Quy n trong tr n chi n B ch Đng năm 938. Qua đó rút ế
ra bài h c cho b n thân.
2. Kĩ năng:
- Gi i quy t v n đ, t duy, t h c, trình bày, gi i thích s ki n l ch s , liên h th c t ế ư ế
3. Thái đ:
- Có ý th c t giác, trung th c trong khi làm bài
- T hào v lòng yêu n c và ý chí qu t c ng c a dân t c ta. Bi t n các v anh hùng dân t c. ướ ườ ế ơ
II.HÌNH TH C KI M TRA.
Tr c nghi m k t h p v i t lu n. ế
III.THI T L P MA TR N Đ.
Ch
đ
ki m
tra
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng
th pV n d ng
cao T ng
TN TL TN TL T
NTL TN TL
Ch
đ 1:
N c ướ
Cham
pa t
th k ế
II đn ế
th k ế
X.
Bi t ế
đc ượ
ngu n
s ng
ch
y u ế
c a
ng i ườ
dân
Trình
bày
đc ượ
s ra
đi c a
n c ướ
Cham
Pa.
.
Cham
pa.
Bi t ế
cách
làm
ru ng
b c
thang.
Bi t ế
đc ượ
th i
gian ra
đi c a
ch
vi t.ế
Sc: 3
Sđ: 1.5
15%
Sc: 1
S đ: 2
20%
Sc: 4
Sđ:3.5
35%
Ch
đ 2:
B c ướ
ngo t
l ch s
đu
th k ế
X.
Bi t ế
đc ượ
th i
gian
nhà
Đng ườ
phong
ch c
Ti t đế
s cho
Khúc
Th a
D .
Hi u
đc ượ
chi n ế
th ng
B ch
Đng
kh ng
đnh s
th ng
l i
hoàn
toàn
c a dân
ta trong
vi c
đu
tranh
giành
đc
l p.
. Hi u
đc ượ
tr n
B ch
Đng
di n ra
nh thư ế
nào, ý
nghĩa
c a nó.
Đánh
giá
đc ượ
hành
đng
bán
n c ướ
c a
Ki u
Công
Ti n.
. Nh n
xét cách
đánh
gi c
c a
Ngô
Quy n,
liên h
rút ra
bài h c.
Sc: 1
S đ: 0.5 Sc: 1
S đ: 0.5 Sc: 1
S đ: 2.5 Sc: 1
S đ: 0.5 Sc:1
S đ: 2.5 Sc: 5
Sđ: 6.5
5% 5% 25% 5% 25% 65%
Sc:4
Sđ:2
20%
Sc:1
Sđ:2
20%
Sc:1
Sđ:0.5
5%
Sc:1
Sđ:2.5
25%
Sc: 1
Sđ: 0.5
5%
Sc:1
Sđ:2.5
25%
Sc: 9
Sđ:10
100%
Đnh h ng năng l c đc hình thành: ướ ượ
-Năng l c chung: Năng l c t h c k t h p đc sách giáo khoa, ế
năng l c gi i quy t v n đ, năng l c t duy, năng l c sáng ế ư
t o.
-Năng l c chuyên bi t: Trình bày, gi i thích, đánh giá, liên
h
IV. Đ KI M TRA.
KI M TRA CU I H C K II - NĂM H C: 2020-2021
MÔN: L CH S - KH I: 6
TH I GIAN: 45 PHÚT (Không k th i gian phát
đ)
Đ
I/ Tr c nghi m: (3.0 đi m)
Khoanh tròn ch cái tr c câu (ho c ý) tr l i đúng ướ
1/ Ngu n s ng ch y u c a ng i dân Cham pa là t vi c ế ườ
A. tr ng lúa n c. ướ B. đánh cá. C. khai thác lâm th s n D. buôn bán.
2/ Ng i Chăm làm ru ng b c thang s n đi, núi. H đã dùng ph ng ti n gì đ đa n cườ ườ ươ ư ư
t sông su i lên ru ng và t ru ng th p lên ru ng cao?
A. Xe gu ng n c. ướ B. Máy b m.ơC. Xe kéo. D. Trâu, bò.
3/ Ng i Chăm đã có ch vi t riêng t th k ườ ế ế
A. II. B. III. C. IV. D. V.
4/ Vua Đng bu c ph i phong Khúc Th a D làm Ti t đ s An Nam đô h vào nămườ ế
A. 903. B. 904. C. 905. D. 906.
5/ S ki n l ch s nào kh ng đnh th ng l i hoàn toàn c a nhân dân ta trong s nghi p giành l i
đc l p cho t qu c?
A. Nhà n c Văn Lang ra đi.ướ
B. Kh i nghĩa Hai Bà Tr ng th ng l i. ư
C. D ng Đình Ngh đánh th ng quân xâm l c Nam Hán l n th nh t.ươ ượ
D. Chi n th ng B ch Đng c a Ngô Quy n năm 938..ế
6/ Em đánh giá nh th nào v hành đng c u c u quân Nam Hán c a Ki u Công Ti n?ư ế
A. Bán n c.ướ B. R t đúng đn C. Yêu n c.ướ D. Ph n b i.
II. T lu n: (7.0 đi m)
Câu 1: (2.0 đi m)
Trình bày s ra đi c a n c Cham pa ? ư
Câu 2: (2.5. đi m)
Chi n th ng B ch Đng năm 938 di n ra nh th nào? Ý nghĩa l ch s cế ư ế a chi n th ng đó? ế
Câu 3: (2.5 đi m)
Tr ng THCS Quang Trungườ
H và tên:
………………….......
L p:…./….
ĐI M L I PHÊ C A TH Y (CÔ) GIÁO
Nh n xét v cách đánh gi c c a Ngô Quy n trong tr n chi n B ch Đng năm 938? Qua đó em ế
h c h i đc đi u gì đ áp d ng cho b n thân? ượ
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BI U ĐI M MÔN L CH S L P 6
ĐÁP ÁNĐI M
Tr c nghi m
Câu 1 (0.5 đi m) Ch n B 0.5
Câu 2 (0.5 đi m) Ch n A 0.5
Câu 3 (0.5 đi m) Ch n C 0.5
Câu 4 (0.5 đi m) Ch n D 0.5
Câu 5 (0.5 đi m) Ch n D 0.5
Câu 6 (0.5 đi m) Ch n A 0.5
T lu n
Câu 1: (2.0 đi m)
Năm 192-193, Khu Liên lãnh đo nhân dân huy n T ng Lâm n i d y giành đc ượ
l p, t x ng làm vua, đt tên n c là Lâm p. ư ướ
- Các vua Lâm p dùng l c l ng quân s m r ng lãnh th , r i đi tên n c là ượ ướ
Cham- pa, đóng đô Sin-ha-pu-ra (Trà Ki u-Qu ng Nam).
1.0
1.0