Ở
Ừ
Ọ
Ọ
Ể
S GD&ĐT TH A THIÊN HU
KI M TRA H C KÌ II – NĂM H C 20192020
ƯỜ
Ễ
Ế ƯƠ
ử
NG THCS NGUY N TRI PH
Môn: L ch s – L p 9
NG ờ
ớ ị ể ờ (Không k th i gian giao
TR Th i gian làm bài :45 phút đ )ề
ạ ả ậ ợ ủ ắ
ệ ự
ợ
ế ượ ắ ế ủ ệ ở ự ệ ị ừ t nam – Lào Campuchia trên các m t tr n quân s và chính tr t ọ t Nam hóa chi n tranh” (19691973) c a Mĩ ữ i c a nhân dân ba ậ năm ấ i nào có ý nghĩa quan tr ng nh t ề mi n ẫ c “ Vi
Câu 1: ( 4 đi m)ể L p b ng niên đ i và s ki n v nh ng th ng l ề ặ ướ n c Vi ế 1969 đ n năm 1973 theo m u sau và nói rõ th ng l ấ ạ làm th t b i chi n l Nam?
Ờ TH I GIAN Ự Ệ S KI N
Chính trị Quân sự
ế ượ ế ộ c Đông xuân 1953 – 1954 đã
ả ướ ầ ủ ế ạ Câu 2: (3 đi m)ể Vì sao nói: Cu c ti n công chi n l c đ u k ho ch Nava c a Pháp Mĩ ? làm phá s n b
ế ượ ế ố
ệ ụ ủ ở ữ ộ c “Chi n tranh c c b ” (19651968) c a Mĩ ặ c “Chi n tranh đ c ề Mi n
ế ủ ạ
ể Câu 3 : (3 đi m)ể So sánh đi m gi ng và khác nhau gi a chi n l ế ượ t”(19611965) và chi n l bi ộ Nam theo các tiêu chí sau: N i dung, th đo n và qui mô ?
Ở
Ừ
Ọ
Ọ
Ể
S GD&ĐT TH A THIÊN HU
KI M TRA H C KÌ II – NĂM H C 20192020
ƯỜ
Ễ
Ế ƯƠ
ử
NG THCS NGUY N TRI PH
Môn: L ch s – L p 9
NG ờ
ớ ị ể ờ (Không k th i gian giao
TR Th i gian làm bài :45 phút đ )ề
ạ ả ậ ợ ủ ắ
ệ ự
ợ
ế ượ ắ ế ủ ệ ở ự ệ ị ừ t nam – Lào Campuchia trên các m t tr n quân s và chính tr t ọ t Nam hóa chi n tranh” (19691973) c a Mĩ ữ i c a nhân dân ba ậ năm ấ i nào có ý nghĩa quan tr ng nh t ề mi n ẫ c “ Vi
ề Câu 1: ( 4 đi m)ể L p b ng niên đ i và s ki n v nh ng th ng l ặ ướ n c Vi ế 1969 đ n năm 1973 theo m u sau và nói rõ th ng l ấ ạ làm th t b i chi n l Nam?
Ờ TH I GIAN Ự Ệ S KI N
Chính trị Quân sự
ế ượ ế ộ c Đông xuân 1953 – 1954 đã
ả ướ ầ ủ ế ạ Câu 2: (3 đi m)ể Vì sao nói: Cu c ti n công chi n l c đ u k ho ch Nava c a Pháp Mĩ ? làm phá s n b
ế ượ ế ố
ụ ủ ệ ở ữ ộ c “Chi n tranh c c b ” (19651968) c a Mĩ ặ c “Chi n tranh đ c ề Mi n
ế ủ ạ Câu 3 : (3 đi m)ể So sánh đi m gi ng và khác nhau gi a chi n l ể ế ượ bi t”(19611965) và chi n l ộ Nam theo các tiêu chí sau: N i dung, th đo n và qui mô ?
Ở
Ừ
Ế
S GD&ĐT TH A THIÊN HU
ườ ễ ươ Tr ng
M c đứ ộ
Bi
tế
Hi uể
ng THCS Nguy n Tri Ph Ể Ậ Ề Ử Ớ Ị MA TR N Đ KI M TRA HKII – MÔN L CH S L P 9
ậ ụ V n d ng
T ngổ
ộ
N i dung
Câu 1
ủ
ả ướ
ự c tr c
C n ế
ố ti p ch ng Mĩ
ể ắ ấ ạ ệ
ủ
ế
ủ
ữ ượ ế c nh ng Bi t đ ắ ế chi n th ng c a nhân ế ố dân ta ch ng chi n ệ cượ “ Vi t Nam hóa l chi n tranh” c a Mĩ
ế ượ c chi n Hi u đ ự ị ế th ng quy t đ nh s ế ượ “ c th t b i chi n l ế t Nam hóa chi n Vi tranh” c a Mĩ
3/4 3 đi mể
1/4 1 đi mể
1 4 đi mể
30%
S câuố ố ể S đi m T lỉ ệ
40%
Câu 2
ộ
ố
ế Cu c kháng chi n ế ch ng Pháp k t
thúc
ầ ủ
10% ế ộ ượ ể u c ti n Hi u đ c c ượ ế c l công chi n Đông xuân 1953 – 1954 đã làm phá s nả ạ ế ướ c đ u k ho ch b Nava c a Pháp Mĩ 1 3 đi mể
1 3 đi mể
30%
S câuố ố ể S đi m T lỉ ệ
30%
ể
Câu 3 ự
Xây d ng CNXH ấ ắ ở ề mi n B c, đ u ế tranh ch ng đố
ố
ề
qu c Mĩ và chính ở
quy n Sài gòn
ề
mi n Nam.
ề
S câuố ố ể S đi m
1 3 đi mể
cượ So sánh đ ố đi m gi ng và khác nhau gi aữ ượ ế c chi n l ặ ế “Chi n tranh đ c ế ệ t” và chi n bi ượ ế c “Chi n tranh l ở ộ ủ ụ c c b ” c a Mĩ Mi n Nam 1 3 đi mể
30%
30%
3/4 3 đi mể
1/4 + 1 4 đi mể
1 3 đi mể
3 10 đi mể
T lỉ ệ Tông S câuố ố ể S đi m T lỉ ệ
30%
40%
30%
100%
Ở
Ừ
Ế
S GD&ĐT TH A THIÊN HU
ườ ễ ươ Tr ng THCS Nguy n Tri Ph ng
Ử Ớ Ọ Ề Ị ĐÁP ÁN Đ THI H C KÌ II MÔN L CH S L P 9
ậ ả ắ ạ L p b ng niên đ i và s ki n v nh ng th ng l
ợ ủ ự ặ ậ ướ ự ệ ề ữ t nam – Lào Campuchia trên các m t tr n quân s và chính tr t i c a nhân dân ị ừ
:
Câu 1: (4 đi m) ể ệ c Vi ba n ế năm 1969 đ n 1973 Ờ TH I GIAN Ự Ệ S KI N
Chính trị Quân sự
6/6/1969
ệ
ạ ủ Chính ph cách m ng ề ộ ờ lâm th i C ng hòa mi n ờ Nam Vi t Nam ra đ i (0,5đ)
24 và 25/4/1970
ị ấ ộ H i ngh c p cao ba ươ ướ c Đông D ng n (0,5đ)
ộ ệ
30/4 > 30/6/1970
ộ
ố Quân đ i Vi t Nam ph i ớ ợ h p v i quân dân Campu ậ chia đ p tan cu c hành ủ ượ c c a 10 quân xâm l ộ ạ v n quân Mĩ và quân đ i Sài Gòn (0,75đ)
12/2 > 23/3/1971 ộ ệ
ố t Nam ph i Quân đ i Vi ậ ớ ợ h p v i quân dân Lào đ p ộ tan cu c hành quân “ Lam
ộ ủ ơ s n 719” c a quân Mĩ và quân đ i Sài Gòn (0,75đ)
ộ 30/3 > 6/1972
ế năm
ế Cu c ti n công chi n ượ l 1972 c (0,5đ)
ợ ấ ạ ọ c “ Vi
ủ ế ượ i có ý nghĩa quan tr ng nh t làm th t b i chi n l ế ở ệ t Nam hóa ế ượ ấ ề ộ mi n Nam là :Cu c ti n công chi n l c năm
ề ở ắ *Th ng l ế chi n tranh” (19691973) c a Mĩ 1972 mi n Nam .( 1đ)
Ý
ộ
Câu
N i dung
Điể m
ộ ế c Đông xuân 1953 – 1954 đã
ả ướ ầ ế ạ ủ Câu2: (3 đi m)ể Vì sao nói: Cu c ti n công chi n l làm phá s n b ế ượ c đ u k ho ch Nava c a Pháp Mĩ ?
ị ạ ế 0,25 đ
ị ở ầ ng Đông D ng: 2 ế 0,5 đ ộ ệ ủ ả ườ ở ộ ươ ị ộ ế ắ h u kh p chi n tr ủ ự ủ ộ ộ ừ
ế ệ ơ ậ i phóng ự ng l c ứ ng lên Đi n Biên Ph . Ta bi n ĐBP thành n i t p trung quân th 2
0,5 đ
ị ở ệ ấ
ả t t n công đ ch ở
0,5 đ ệ ế ượ ị t ti n công đ ch Th
ở ơ ậ ế ả i ứ
0,5 đ ị ở ắ ế B c Tây Nguyên, bao vây, uy
ơ ậ ứ ế 0,75 đ
ở ế ệ
ộ
ộ ố ằ ệ ắ ở ồ
ủ ướ ế ạ ầ ị ủ ị ậ ộ ự ủ t m t b ph n ấ ả i phóng m t s vùng đ t đai, bu c đ ch ph i phân tán ộ ể 5 đi m: Đ ng B ng B c B , Đi n Biên ph , Luôngpha c đ u b phá
ế Trong ĐôngXuân 19531954, quân ta m m t lo t chi n d ch ti n ườ công đ ch + 12/1953, b đ i ch l c c a ta ti n công th xã Lai Châu, gi Đi n Biên Ph ). Bu c Nava tăng c toàn b Lai Châu (tr ủ ượ l ủ ị c a đ ch ầ Trung Lào, + Đ u tháng 12/1953, Liên quân LàoVi ơ ậ ế ẹ i phóng Thà Kh t, bao vây, uy hi p Xê Nô. Xê Nô tr thành n i t p gi ủ ị ứ trung quân th 3 c a đ ch + Tháng 1/1954, liên quân LàoVi ng Lào, gi phóng Phongxalì, bi n Luôngphabăng thành n i t p trung quân th ủ ị 4 c a đ ch + Tháng 2/1954, quân ta ti n công đ ch hi p Plâycu. Plâycu tr thành n i t p trung quân th 5 c a đ ch. ộ ộ ư ậ *Nh v y, các cu c ti n công quân s c a ta đã tiêu di ả ị ự ị sinh l c đ ch, gi ự ượ l c l ng băng, Xê Nô và Plâycu =>làm cho k ho ch Nava b s n.ả
ế ượ
ữ ụ ộ ế ệ Câu 3 : (3 đi m)ể So sánh đi m gi ng và khác nhau gi a chi n l ố ể ế ượ ặ đ c bi t”(19611965) và chi n l c “Chi n tranh c c b ” (19651968) c a Mĩ ế c “Chi n tranh ở ủ
ủ ạ ộ Mi n Nam theo các tiêu chí sau: N i dung, th đo n và qui mô ? 3
ể ề ớ ủ ế ượ ề ế ằ ố
ề (cid:0) Đi m gi ng : ( 1 đ) ố ế Đ u là chi n tranh xâm l ể ộ ị Nam thành thu c đ a ki u m i c a Mĩ.
ự ủ ị
ề ể ự c th c dân m i c a đ qu c Mĩ nh m bi n mi n ớ ủ ộ Đ u có s tham gia c a quân đ i Sài gòn và trang b vũ khí Mĩ. (cid:0) Đi m khác : ( 2 đ)
ế ặ ụ ộ ế Chi n tranh đ c bi ệ t Chi n tranh c c b
ộ N i dung ộ ố ấ ủ
ộ ự ượ
ộ ộ Quân đ i Sài gòn+ c v n Mĩ+ vũ ng khí , PTCT Mĩ, trong đó l c l ủ quân đ i Sài gòn đóng vai trò ch y u ế (0,5đ) ồ Quân Mĩ + quân đ ng minh c a Mĩ + quân đ i Sài Gòn + ố ấ c v n Mĩ+ vũ khí , PTCT Mĩ, trong ự ượ ng quân đ i Mĩ đóng vai đó l c l trò ch y u ủ ế (0,5đ)
ủ ạ Th đo n ồ ế ượ ệ ị c và Tìm di t và bình đ nh (0,25đ)
ị ậ ấ D n dân l p p chi n l ề bình đ nh mi n Nam (0,25đ)
Quy mô ế ễ ở ề ế ề ả mi n Nam
Chi n tranh di n ra (0,25đ) ở ộ Chi n tranh m r ng c 2 mi n Nam B c ắ (0,25đ)