SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 001
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh ……………..
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cần phải bảo quản sữa chua thành phẩm trong tủ lạnh nhằm
A. hạn chế tốc độ lên men qua5 mư5c, ke5o dài thời gian bảo quản.
B. tăng tốc độ lên men, ke5o dài thời gian bảo quản.
C. tăng gia5 tri; dinh dươ=ng và độ ngon của sữa chua.
D. tăng độ đông tụ và độ ngọt thanh của sữa chua.
Câu 2: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, mô sẹo hay coFn được gọi là
A. mô cư5ng. B. mô bì. C. mô callus. D. mô dày
Câu 3: VoJ capsid của ca5c virus được cấu tạo tưF
A. protein. B. RNA. C. DNA. D. phospholipid
Câu 4: Virus gây hội chư5ng suy giảm miễn di;ch mắc phải (AIDS) ở người là
A. Paramyxo virus. B. SARS-CoV-2.
C. Aphtho type A. D. HIV.
Câu 5: Lo=i nucleic acid được lắp vào voJ protein để tạo thành các hạt virus hoàn chỉnh là đă;c
điểm của giai đoạn
A. tổng hợp. B. lắp ráp. C. xâm nhập. D. hấp phụ.
Câu 6: Môi trường nuôi cấy thường xuyên được bổ sung các chất dinh dươ=ng và loại boJ các
sản phẩm trao đổi chất được gọi là
A. môi trường nuôi cấy liên tục.
B. môi trường nuôi cấy không liên tục.
C. môi trường nuôi cấy bán liên tục.
D. môi trường nuôi cấy đơn giản.
Câu 7: Ưu điểm của thuốc trưF sâu sinh học so với thuốc trưF sâu hóa học là
A. có khả năng cải tạo đất trồng. B. có khả năng diệt trưF sâu bệnh.
C. có ta5c dụng nhanh chóng. D. không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 8: Vai troF nào sau đây không phải là vai troF của vi sinh vật đối với tự nhiên?
A. Tạo ra O2 và chất dinh dươ=ng cung cấp cho ca5c sinh vật di; dươ=ng.
B. Cộng sinh với nhiều loài sinh vật để đảm bảo sự tồn tại và pha5t triển của loài đó.
C. Ư5ng dụng trong chế biến thực phẩm, sản xuất thuốc kha5ng sinh, vitamin
D. Phân giải các chất thải và xác sinh vật thành chất khoa5ng.
Câu 9: Việc ư5ng dụng vi sinh vật trong thực tiễn không dựa trên đă;c điểm nào sau đây?
A. Vi sinh vật có khả năng gây hư hoJng thực phẩm, đồ duFng.
B. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp và phân giải ca5c chất nhanh.
C. Vi sinh vật có kích thước hiển vi.
D. Vi sinh vật có khả năng sinh trưởng nhanh, sinh sản mạnh
Câu 10: Triệu chư5ng điển hiFnh của cây trồng bi; nhiễm virus là
A. la5 bi; xoăn; có những vết nâu, trắng hoă;c vàng trên la5 và quả; sinh trưởng chậm.
Trang 1/3 - Mã đề 001
B. la5 có màu vàng đoJ; thân cây xuất hiện nhiều u bướu nhoJ.
C. sinh trưởng chậm; la5 cây vàng he5o rồi rụng; số lượng hoa và quả đều giảm.
D. la5 màu xanh đậm; thân cây mọc cao vống lên nhưng yếu và dễ đổ ga=y.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây nói về bệnh ung thư là đúng?
A. Bệnh ung thư là bệnh di truyền nên không thể chữa được.
B. Virus không thể gây bệnh ung thư.
C. Bệnh ung thư là bệnh di truyền nên luôn được di truyền tưF bố mẹ sang con.
D. Những ta5c nhân đột biến lí, hóa học có thể gây nên bệnh ung thư.
Câu 12: Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự là
A. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → lắp ra5p → giải phóng.
B. hấp thụ → lắp ra5p → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng.
C. hấp thụ → xâm nhập → lắp ra5p → tổng hợp → giải phóng.
D. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng → lắp ráp.
Câu 13: Dưới góc độ phoFng bệnh, tại sao nên tra5nh tiếp xúc với ca5c động vật hoang da=?
A. ViF động vật hoang da= có thể làm suy giảm hệ miễn di;ch của con người
B. ViF động vật hoang da= có thể tấn công gây nguy hiểm cho con người.
C. ViF động vật hoang da= có thể làm biến đổi gene của con người.
D. ViF động vật hoang da= có thể là ổ chư5a mầm bệnh truyền nhiễm.
Câu 14: Ca5c chủng virus cúm kha5c nhau về
A. chất cấu tạo lo=i nucleic acid B. loại enzyme phiên ma= ngược.
C. chất cấu tạo lớp voJ ngoài. D. loại tổ hợp gai glycoprotein.
Câu 15: Vật trung gian truyền bệnh luFn xoắn la5 ở lúa là
A. muỗi vằn B. ong mắt đoJ. C. ruồi giấm. D. rầy nâu.
Câu 16: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghệ vi sinh vật?
A. Chất kha5ng sinh. B. Lúa miF.
C. Vaccine. D. Sữa chua.
Câu 17: Pha5t biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai troF của vi sinh vật đối với con người?
A. Ca5c loại vi sinh vật tập hợp lại với nhau thành màng sinh học giúp bảo vệ ca5c đường ống,
ca5c thiết bi; công nghiệp.
B. Một số vi sinh vật có khả năng cộng sinh với cơ thể người giúp tăng cường miễn di;ch tiêu
hóa.
C. Vi sinh vật tự dươ=ng thường được sưJ dụng trong chế biến thực phẩm trên quy mô công
nghiệp.
D. Tất cả ca5c vi sinh vật đều có khả năng phân giải chất thải, chất độc hại giúp làm giảm ô
nhiễm môi trường.
Câu 18: Nguồn năng lượng của các sinh vật quang dươ=ng là
A. các chất hữu cơ.
B. các chất vô cơ.
C. ánh sáng.
D. các chất hóa học vô cơ hoă;c hữu cơ
Câu 19: Ca5c bệnh do virus thường có biểu hiện chung là
A. tiêu chảy, đau như5c ca5c bộ phận cơ thể.
B. sốt cao, tiêu chảy, đau họng.
C. suy giảm hệ thống miễn di;ch của cơ thể.
D. sốt cao, đau như5c ca5c bộ phận cơ thể.
Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 20: Việc ư5ng dụng vi sinh vật trong sản xuất nước tương, nước mắm dựa trên cơ sở khoa
học chủ yếu nào sau đây?
A. Vi sinh vật có khả năng phân giải ca5c chất nhanh.
B. Vi sinh vật có sự đa dạng về di truyền.
C. Vi sinh vật có khả năng sinh trưởng nhanh, sinh sản mạnh.
D. Vi sinh vật có phổ sinh tha5i và dinh dươ=ng rộng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trình bày quá trình nhân lên của virus trong tế bào chủ? Vẽ hình minh họa?
Câu 2 (2 điểm): Việc bệnh nhân không sưJ dụng hết “liệu triFnh” thuốc kháng sinh do ba5c si= kê
đơn có ảnh hưởng như thế nào đến tình trạng kháng kháng sinh phổ biến hiện nay? Giải thích.
Câu 3 (1 điểm): Giải thích viF sao không thể duFng kha5ng sinh để tiêu diệt virus?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 001