ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Sinh học – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401
Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:…………..
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật nhân thực?
A. Archaea. B. Virut
C. Vi khuẩn D. Động vật nguyên sinh.
Câu 2: Virus la>
A. dạng sống có cấu tạo đa bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh ngoaIi ba>o hoăIc nôIi ba>o.
B. dạng sống không có cấu tạo tế bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh ngoaIi ba>o hoăIc nôIi ba>o.
C. dạng sống đơn bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh bắt buộc trong tế bào của sinh vật.
D. dạng sống không có cấu tạo tế bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh bắt buộc trong tế bào
của sinh vật.
Câu 3: Quan sát hình và chú thích đúng các thành phần giống nhau trong cấu tạo của virus trần
và virus có màng bọc
-
A. (1) Lõi nucleic acid (DNA hoặc RNA); (2) Vỏ capsid (protein)
B. (1) Vỏ capsid (protein); (2) Màng bọc (màng phospholipid)
C. (1) Vỏ capsid (protein); (2) Lõi nucleic acid (DNA hoặc RNA)
D. (1) Lõi nucleic acid (DNA hoặc RNA); (2) Màng bọc (màng phospholipid)
Câu 4: Cơ sơ[ khoa hoIc cu[a viêIc ư\ng duIng vi sinh vâIt trong sa[n xuâ\t thuô\c điê>u triIInh cho con
ngươ>i la>
A. nhiê>u vi sinh vâIt co\ kha[ năng tô[ng hơIp nên ca\c châ\t đôIc haIi, ca\c châ\t ư\c chê\ sinh trươ[ng
cho côn tru>ng.
B. nhiê>u vi sinh vâIt co\ kha[ năng tô[ng hơIp nhiê>u châ\t co\ hoaIt ti\nh sinh hoIc như kha\ng sinh,
enzyme,…
C. nhiê>u vi sinh vâIt co\ kha[ năng tô[ng hơIp ca\c châ\t hư_u cơ tư> châ\t vô cơ nhơ> năng lươIng a\nh
sa\ng MăIt Trơ>i.
D. nhiê>u vi sinh vâIt chi[ co\ kha[ năng sinh trươ[ng trong như_ng giơ\i haIn nhâ\t điInh cu[a ca\c yê\u tô\
môi trươ>ng,
Trang 1/3 – Mã đề 401
Câu 5: Ý nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn?
A. Pha luỹ thừa vi sinh vật phân chia mạnh mẽ theo tìm năng và đạt cực đại ở giai đoạn giữa.
B. Pha cân bằng dinh dưỡng trong môi trường giảm, chất độc tăng, tốc độ sinh trưởng và trao
đổi chất giảm dần.
C. pha tiềm phát quần thể vi khuẩn dần thích nghi với môi trường và đã bắt đầu tăng kích
thước quần thể chậm.
D. Pha suy vong số lượng tế bào trong quần thể giảm, số lượng tế bào sinh ra bằng tế bào chết
đi.
Câu 6: Cho các ng dụng sau vi sinh vật. bao nhiêu ứng dụng cu[a quá trình tổng hợp
amino acid va> protein ơ[ vi sinh vâIt?
(1) Sản xuất glutamic acid nhờ vi khuẩn Corynebacterium glutamicum.
(2) Sản xuất lysine nhờ vi khuẩn Brevibacterium flavum.
(3) Sản xuất protein nhờ nấm men S. cerevisiae.
(4) Sa[n xuâ\t nhưIa sinh hoIc nhơ> vi khuẩn Bacillus cereus hay Cupriavidus necator.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7: Cho ca\c hi>nh thư\c sinh sa[n sau, có bao nhiêu hi>nh thư\c sinh sa[n co\ ơ[ vi sinh vâIt nhân sơ?
(1) Phân đôi
(2) Na[y chô>i
(3) Hi>nh tha>nh ba>o tư[ vô ti\nh
(4) Hi>nh tha>nh ba>o tư[ tiê\p hơIp
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 8: Vi> sao một số chất hoá học như phenol, các kim loại nặng, alcohol thường dùng làm chất
diệt khuẩn?
A. Vi> ca\c châ\t na>y co\ thê[ gây biê\n đô[i vâIt châ\t di truyê>n la>m gia[m kha[ năng thi\ch nghi cu[a vi
sinh vâIt vơ\i môi trươ>ng.
B. Vi> ca\c châ\t na>y co\ thê[ gây biến tính và làm bất hoạt protein, phá hủy cấu trúc màng sinh
chất,…
C. Vi> ca\c châ\t na>y co\ thê[ tiêu diêIt hoăIc ư\c chê\ đăIc hiêIu sưI sinh trươ[ng cu[a môIt hoăIc môIt va>i
nho\m vi sinh vâIt.
D. Vi> ca\c châ\t na>y co\ thê[ ngăn ca[n sưI hâ\p thuI nươ\c khiê\n ca\c vi sinh vâIt biI chê\t do thiê\u nươ\c
trâ>m troIng.
Câu 9: Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu
A. Hoá tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng.
C. Quang tự dưỡng. D. Hoá dị dưỡng.
Câu 10: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là
A. tăng kích thước tế bào của quần thể vi sinh vật.
B. tăng kích thước tế bào của vi sinh vật.
C. tăng lên về số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật.
D. tăng kích thước và khối lượng tế bào của quần thể vi sinh vật.
Câu 11: Quy trình sản xuất khí sinh học từ rác thải hữu cơ đươIc thưIc hiêIn nhơ>
A. nho\m vi sinh vâIt cô\ điInh va> phân gia[i lân.
B. nho\m vi sinh vật lên men và sinh methane.
C. nho\m vi sinh vâIt nitrat ho\a va> pha[n nitrat ho\a.
D. nho\m vi sinh vâIt quang tưI dươ_ng va> quang diI dươ_ng.
Câu 12: Công nghệ tế bào động vật là
A. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào ở điều kiện vô trùng để tạo ra các cá thể có
kiểu gene khác nhau nhằm mục đích nhân giống.
B. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường tự
nhiên để tạo ra một lượng lớn tế bào.
C. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào trứng đã thụ tinh ở điều kiện vô trùng để tạo ra
các cá thể có kiểu gene khác nhau nhằm mục đích nhân giống.
Trang 2/3 – Mã đề 401
D. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường
nhân tạo để tạo ra một lượng lớn tế bào.
Câu 13: Các sản phẩm lên men như bánh mì, bia, rượu là sản phẩm ư\ng duIng của quá trình
A. phân giải amylase. B. phân giải protein.
C. phân giải polysaccharide. D. phân giải glucose.
Câu 14: Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Gây đột biến. B. Dung hợp tế bào trần.
C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính.
Câu 15: Sản phẩm nào sau đây không phải ứng dụng của Virut trong sản xuất chế phẩm sinh
học gồm
A. interferon. B. sản xuất vaccine
C. sản xuất insulin D. sản xuất thuốc kháng sinh.
Câu 16: Công nghệ tế bào động vật dựa trên nguyên lí về
A. tính toàn năng của tế bào.
B. khả năng biệt hóa của tế bào.
C. tính toàn năng, khả năng biệt hóa và phản biệt hóa của tế bào.
D. khả năng phản biệt hóa của tế bào.
Câu 17: Trong nông nghiệp, người ta sử dụng virus để sản xuất
A. phân bón hóa học. B. thuốc trừ sâu sinh học.
C. phân bón sinh học. D. thuốc trừ sâu hóa học.
Câu 18: Cho các thành tựu sau đây: (1) Sử dụng vi khuẩn Corynebacterium glutamicum để sản
xuất chính. (2) Sử dụng nấm men Saccharomyces cerevisiae để sản xuất protein đơn bào làm
thức ăn bổ sung. (3) Sử dụng nấm Penicillium chrysogenum để sản xuất kháng sinh penicillin. (4)
Sử dụng vi khuẩn Lactococcus lactis để sản xuất phomat. Các thành tựu của công nghệ vi sinh
trong công nghiệp thực phẩm la>
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 19: Người ta thường sử dụng nhóm virus nào để sản xuất chế phẩm diệt côn trùng?
A. Nucleo phedrosis. B. HPV.
C. Virus cúm A. D. HIV.
Câu 20: Vi sinh vâIt sư[ duIng nguồn năng lươIng nguồn carbon chất hữu thi> se_ co\ kiê[u
dinh dươ_ng la>
A. hoá dị dưỡng. B. hóa tự dưỡng.
C. quang tự dưỡng. D. quang dị dưỡng.
Câu 21: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể giữa virus với thụ thể của tế
bào chủ?
A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn hấp thụ.
C. Giai đoạn phóng thích. D. Giai đoạn sinh tổng hợp.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm): Giải thích sao việc chuyển sang trồng đậu nành trên mảnh đất đã trồng
khoai trước đó lại có tác dụng duy trì nitrogen trong đất.
Câu 2 (1,0 điểm): So với chủng SARS-CoV-2 động lực mạnh, hãy cho biết chủng
động lực yếu hơn khả năng phát tán trong cộng đồng cao hơn, thấp hơn hay không
khác biệt? Giải thích.
Câu 3 (1,0 điểm): Cây hoa giấy trồng trong điều kiện khô cằn so với cây cùng loài được
tưới đủ nước, cây nào sẽ ra hoa nhiều hơn? Giải thích.
===== HẾT =====
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 – Mã đề 401