SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: SINH Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm )
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1
5
1
6
1
7
1
819 2
0
2
1
2
223 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì
A. nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.
C. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
D. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
Câu 2: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai của một cá thể đều nguyên phân số đợt bằng nhau
cần môi trường cung cấp 1240 nhiễm sắc thể đơn. 50% số tế bào con thực hiện giảm
phân cần môi trường cung cấp số nhiễm sắc thể đơn là 640. Quá trình thụ tinh xảy ra với
hiệu suất 12,5% đã hình thành 40 hợp tử. Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể
đơn bội của loài và giới tính của cá thể này lần lượt là
A. 4 nhiễm sắc thể - cá thể đực. B. 4 nhiễm sắc thể - cá thể cái.
C. 5 nhiễm sắc thể - cá thể đực. D. 5 nhiễm sắc thể - cá thể cái.
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các bệnh truyền nhiễm ở người?
A. Bệnh hecpet, bệnh HIV/AIDS, mụn cơm sinh dục, ung thư cổ tử cung, viêm gan B,
viêm gan A là những bệnh truyền nhiễm lây lan qua đường tình dục.
B. Viêm não, viêm màng não, bại liệt những bệnh truyền nhiễm lây lan qua đường
thần kinh.
C. Cúm, viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng, bệnh SARS những bệnh truyền
nhiễm đường hô hấp.
D. Viêm gan, gan nhiễm mỡ, quai bị, tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột là những bệnh truyền
nhiễm đường tiêu hóa.
Câu 4: Miễn dịch là
Trang 1/ Mã đề 140
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do Trưng ban chm
ghi)
Bằng
số Bằng chữ
...................................
....................
.....................................
...................
MÃ ĐỀ 140
A. khả năng khỏi bệnh sau khi tiêm vacxin.
B. khả năng khỏi bệnh sau khi bị nhiễm bệnh.
C. khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
D. khả năng không truyền bệnh cho các cá thể khác.
Câu 5: Mt loài thực vật có b nhiễm sắc th lưng bi là 2n = 14. Mt tế bào đang tiến hành
quá tnh phân bào nguyên phân bình thưng, kì sau có snhiễm sc th trong tế bào là
A. 28 nhiễm sắc thể kép. B. 14 nhiễm sắc thể kép.
C. 28 nhiễm sắc thể đơn. D. 14 nhiễm sắc thể đơn.
Câu 6: Điều kiện để có miễn dịch đặc hiệu là
A. xảy ra khi có kháng thể xâm nhập. B. xảy ra khi có virut xâm nhập.
C. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập. D. xảy ra khi có vi khuẩn xâm nhập.
Câu 7: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của
A. nấm cúc đen. B. vi khuẩn lactic. C. vi khuẩn mì chính. D. nấm men rượu.
Câu 8: Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Tất cả các tế bào con
đều trở thành tế bào sinh tinh. Nếu hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 6,25% thì số hợp
tử được hình thành là bao nhiêu?
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 9: Một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân liên tiếp 5 đợt. 25% tế bào con trở
thành tế bào sinh trứng. Để tạo ra 4 hợp tử thì hiệu suất thụ tinh của trứng là bao nhiêu?
A. 25%. B. 12,5%. C. 100%. D. 50%.
Câu 10: Mục đích của việc tiêm vacxin phòng bệnh là gì?
A. Đưa kháng nguyên vào cơ thể, kích thích cơ thể hình thành kháng thể.
B. Đưa kháng thể vào cơ thể để tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh.
C. Đưa kháng thể vào cơ thể để tiêu diệt tác nhân gây bệnh.
D. Đưa kháng nguyên vào cơ thể để tiêu diệt tác nhân gây bệnh.
Câu 11: Bệnh truyền nhiễm là bệnh
A. do virut gây ra. B. lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.
C. do vi sinh vật gây nên. D. do cá thể này tạo nên cho cá thể khác.
Câu 12: Phagơ là tên gọi khác của những virut kí sinh trên
A. nấm. B. thực vật. C. vi sinh vật. D. côn trùng.
Câu 13: Miễn dịch thể dịch là miễn dịch
A. mang tính bẩm sinh. B. sản xuất ra kháng thể.
C. sản xuất ra kháng nguyên. D. có sự tham gia của tế bào T độc.
Câu 14: Thành phần nào dưới đây tồn tại ở mọi virut?
A. Axit nuclêic, vỏ ngoài và vỏ capsit. B. Axit nuclêic và vỏ capsit.
C. Vỏ ngoài và vỏ capsit. D. Axit nuclêic và vỏ ngoài.
Câu 15: Nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là nói đến sự sinh trưởng của
A. tùy từng trường hợp, thể nói đến sự sinh trưởng của từng vi sinh vật cụ thể
hoặc cả quần thể vi sinh vật.
B. quần thể vi sinh vật.
C. từng vi sinh vật cụ thể.
D. tất cả các quần thể vi sinh vật trong một môi trường nào đó.
Câu 16: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực
A. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại. B. tẩy trùng trong bệnh viện.
C. khử trùng phòng thí nghiệm. D. thanh trùng nước máy.
Câu 17: Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một
lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli được sau 1 giờ 40 phút phân chia liên tiếp
từ 102 tế bào vi khuẩn ban đầu là
A. 320. B. 500. C. 2000. D. 3200.
Câu 18: Tiêu chí để phân chia các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật là
Trang 2/ Mã đề 140
A. nguồn cacbon và cách sinh sản. B. nguồn năng lượng và môi trường nuôi cấy.
C. nguồn cacbon và cấu tạo cơ thể. D. nguồn năng lượng và nguồn cacbon.
Câu 19: Ở gà có bộ nhiễm sắc thể 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân
liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử.
Tổng số nhiễm sắc thể đơn trong tất cả các giao tử là 4992. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã
nguyên phân với số lần là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 20: Ở vi sinh vật, lipit được tạo nên do sự kết hợp giữa các chất nào sau đây?
A. Glixerol và axit nucleic. B. Axit amin và glucozơ.
C. Glixerol và axit béo. D. Glixerol và axit amin.
Câu 21: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon là
A. chất hữu cơ, CO2.B. ánh sáng, chất vô cơ.
C. chất hữu cơ, chất hữu cơ. D. ánh sáng, chất hữu cơ.
Câu 22: Môi trường nuôi cấy không liên tục là môi trường nuôi cấy
A. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm
chuyển hóa vật chất.
B. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới, liên tục được lấy đi các sản phẩm
chuyển hóa vật chất.
C. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đic sản phẩm chuyển
hóa vật chất.
D. được bsung chất dinh dưng mi, và được lấy đi các sản phẩm chuyển a vật chất.
Câu 23: Hệ gen của virut là
A. ADN hoặc ARN. B. nucleocapsit. C. ADN, ARN, protein. D. ARN,
protein.
Câu 24: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự
A. hấp phụ → xâm nhập → sinh tổng hợp → lắp ráp → phóng thích.
B. hấp phụ → xâm nhập → lắp ráp → sinh tổng hợp → phóng thích.
C. hấp phụ →lắp ráp → sinh tổng hợp →xâm nhập → phóng thích.
D. hấp phụ → lắp ráp → xâm nhập → sinh tổng hợp → phóng thích.
Câu 25: Pơng thức lây truyền o dưới đây không cùng nhóm với những phương thức
y truyn còn lại?
A. Truyền qua vết thương hở. B. Truyền qua sol khí bắn ra khi ho hoặc hắt hơi.
C. Truyền qua đường tiêu hóa. D. Truyền từ mẹ sang con.
Câu 26: Điều nào sau đây là đúng về nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Vi sinh vật chỉ cần mộtợng nhỏ nhưng không thể thiếu, nếu thiếu thì vi sinh vật
không thể sinh trưởng được.
B. Nhân tố sinh trưởng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.
C. Vi sinh vật không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng.
D. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để cung cấp cho sự sinh
trưởng của chúng.
Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về virut?
A. bên ngi tế bào sinh vật, virut vẫn hoạt động mặc dùchlà phức hợp gồm axit
nucleic và protein
B. Chỉ trong tế bào chủ, virut mới hoạt động như một thể sống.
C. Kích thước của virut vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.
D. Hệ gen của virut chỉ chứa một trong hai loại axit nucleic: AND hoặc ARN.
Câu 28: Giai đoạn hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut
tế bào chủ được gọi là
A. sinh tổng hợp. B. hấp phụ. C. lắp ráp. D. xâm nhập.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Trang 3/ Mã đề 140
Câu 1 ( 1,0 điểm) Nêu đặc điểm sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường
nuôi cấy không liên tục.
Câu 2 (0,5 điểm) Gii thích vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào mt số loi tế o
ch nhất đnh?
Câu 3 (1,5 điểm) một loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, một tế bào sinh dục
đực nguyên phân liên tiếp 3 đợt tạo ra các tế bào con.
a.c định số tế bào con được tạo ra. Số nhiễm sắc thể môi trường cần cung cấp cho
quá trình nguyên phân.
b. Tất cả các tế bào con tạo ra đều trải qua giảm phân tạo giao tử. Xác định số giao tử
được tạo ra.
c. Tất cả các giao tử được tạo ra đều tham gia quá trình thụ tinh nhưng chỉ 2 hợp tử
được tạo thành. Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng.
BÀI LÀM
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 4/ Mã đề 140