MA TRN BÀI KIM TRA CUI KÌ II - MÔN SINH HC 10
THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
Thi
gian
tng
đim
S
CH
Th
i
gian
S
CH
Th
i
gian
S
CH
Th
i
gian
S
C
H
Th
i
gian
T
N
TL
Enzyme(2
)
Thc hành
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Phân bào
(7)
1.1. Chu kì TB và nguyên
phân và thc hành
2
3,0
1
1,5
3
4,5
1,0
1.2. Gim phân và thc hành
2
3,0
2
3,0
0,67
2
Công
ngh
TB(2)
2.1. Công ngh tế bào động
vt
0
0
0
0
0
2.2. Công ngh tế bào thc
vt
3
Sinh hc
vi sinh
vt
(12)
3.1. Sư đa da
ng va phương
phap nghiên cư
u VSV
1
1,5
1
1,5
0
3.2.Trao đi cht, sinh
trưởng, sinh sn ca VS
5
7,5
2
3,0
TL
1
4,0
T
L
3
5,5
7
2
20,0
3.3. Vai trò và ng dng ca
VSV; Thc hành
2
3,0
TL
2
4,0
2
1
7,0
2,7
4
Vi rus
(7)
4.1. Khái quát v virus
4
6,0
2
3,0
6
9,0
1,4
4.2. Mt s bnh do virus
thành tu nghiên cu; Thc
hành
Tng
12
18,0
9
13,5
12,0
7,5
45,0
10
T l (%)
40
%
30
%
20
%
10
%
100%
T l chung (%)
70
30
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II - MÔN SINH HC 10
THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung
Mức độ
ĐG
Mức độ kim tra, đánh giá
S câu
hi
Th t hi
s
TN
TL
TN
TL
Phân sinh hc tếo( 11 tiết)
1
Enzyme
Thc
hành
Vn dng cao
Làm được t nghiệm phân tích ảnh hưởng của
một số yếu tố đến hoạt tính ca enzyme; .
Làm được t nghiệm kiểm tra hoạt tính thuỷ
phân tinh bột của amylase
2
Chu
TB và
nguyên
phân
và thc
hành
Nhn biết
Nêu được khái niệm chu kì tế bào.
1
1
Xác định trạng thái NST qua các kì NP
1
2
Thông hiu
Dựa vào trạng thái NST, trình bày được các
giai đoạn trong chu kì tế bào.
Dựa vào đồ, trình y được mối quan hệ
giữa các giai đoạn trong chu kì tế bào.
Dựa vào chế nhân đôi phân li của nhiễm
sắc thể, gii thích được qtrình nguyên phân
là cơ chế sinh sản ca tế bào.
Xác định kết quả của NP ( số tế bào con tạo ra,
số lần NP )
1
3
Trình bày được một số thông tin về bệnh ung
thư ở Việt Nam.
Vn dng
Giải thích được sự phân chia tế bào một ch
không bình thườngthể dẫn đến ung thư.
Dựa vào cơ chế nhân đôi và phân li của nhiễm
sắc thể để giải thích được quá trình giảm phân,
thụ tinh cùng với nguyên phân là cơ sở của
sinh sản hữu tính ở sinh vật.
Vận dụng kiến thức về nguyên phân vào giải
thích một số vấn đề trong thực tiễn.
Thực hành làm được tiêu bản nhiễm sắc thể để
Phân
bào
Vn dng cao
quan sát quá trình nguyên phân (hành tây, hành
ta, đại mạch, cây tỏi, lay ơn, khoai môn,...).
Gim
phân
và thc
hành
Thông hiu
Trình bày được đặc điểm quá trình giảm phân.
1
4
Xác định kết quả của GP ( số giao tử tạo ra, số
NST trong các giao tử )
1
5
Vn dng
Dựa vào chế nhân đôi phân li của nhiễm
sắc thể để giải tch được quá trình giảm phân,
thụ tinh cùng với nguyên phân s của
sinh sản hữu tính ở sinh vật.
Vn dng cao
Vận dụng kiến thức về gim phân vào giải
thích một số vấn đề trong thực tiễn
Làm được tiêu bản quan sát quá trình giảm
phân ở tế bào thực vật (hoa hành,...).
Làm được tiêu bản quan sát quá trình gim
phân ở tế bào động vật (châu chấu đực,...).
3
Công
ngh tế
bào
Công
ngh tế
bào
thc
vt và
động
vt
Nhn biết
- Nêu được khái niệm công nghệ tế bào thực vật.
- Nêu được nguyên lí công nghệ tế bào thực vật.
- Nêu được khái niệm công nghệ tế bào động
vật.
Phn sinh hc vi sinh vt và virus ( 19 tiết)
4
Sư đa
dang va
phương
phap
nghiên
cư
u VSV
Nhn biết
- Nêu được khái niệm vi sinh vật.
- Kể tên được các đại diện VSV.
1
6
Thông hiu
Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh
vật .
Trình bày được một số phương pháp nghiên
cứu vi sinh vật.
Trao đổi
Nhn biết
Nhận biết các hình thức sinh sản của vsv
1
7
Xác định nguyên liêu để tổng hợp các chất
vsv
1
8
Xác định được các chất vật lý, hóa học gây ức
chế sinh trưởng vsv
1
11
Vi
sinh
vt
chất, sinh
trưởng,
sinh sản
của VSV
Nhận biết các loại môi trường nuôi cấy vsv
1
14
Phân loại được vsv dựa vào nhân tố sinh
trưởng.
1
9
Thông hiu
Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng ca vi sinh vật.
Trình y được sở khoa học của vic s
dụng các tác nhân vật trong việc bảo quản
lương thực , thực phẩm.
1
12
Hiểu được đặc điểm sinh trưởng của vsv trong
môi trường nuôi cấy không liên tục.
1
15
Trình bày nguyên nhân dẫn đến đặc đim sinh
trưởng ca vsvcác pha trong môi trường
nuôi cấy khong liên tục.
1
13
Phân biệt được các hình thức sinh sản ở vi sinh
vật nhân thực.
Vai trò và
ng dng
ca VSV;
Thc hành
Nhn biết
Kể tên được một số thành tựu hiện đại của
công nghệ vi sinh vật.
Kể tên được một số ngành nghề liên quan đến
công nghệ vi sinh vật và triển vọng phát triển
của ngành nghề đó.
Thông hiu
Trình y được sở khoa học của việc ứng
dụng vi sinh vật trong thực tiễn.
Trình y được một số ứng dụng vi sinh vật
trong thực tiễn (sản xuất bảo qun thực
phẩm, sản xuất thuốc, xử lí môi trường,...).
1
10
Vn dng
Phân ch được đặc điểm sinh trưởng của vsv
trong môi trường nuôi cấy không liên tục qua
đồ.
1
TL
1
Phân tích được vai trò của vi sinh vật trong đời
sống con ngưi.
Giải thích được cơ sở khoa học của các phương
pháp m 1 s sản phẩm lên men từ vi sinh vật
(sữa chua, dưa chua, bánh mì,...). u 24 tự
1
TL
2
lun.
Vn dng
cao
Thực hành được một số phương pháp nghiên
cứu vi sinh vật thông dụng.
Thực hiện được dự án hoặc đề i tìm hiểu v
các sản phmng nghệ vi sinh vật.
Làm được i tập tính số lượng tế bào vi khuẩn
tạo ra trong điều kin nuôi cấy khác nhau.
1
TL
3
5
Virus
Khái quát
v virus
Nhn biết
Nêu được khái niệm và các đặc đim của virus.
1
16
Xác định cấu tạo của virus.
2
17,18
Xác định được các giai đoạn nhân lên của virus
trong tế bào chủ .
1
19
Thông hiu
Trình bày được đặc diểm của các giai đoạn
nhân lên của virus trong tế bao chủ
1
20
Giải thích vì sao virus không nuôi cấy được
trong môi trường nhân tạo
1
21
Vn dng
Giải tch được chế gây bệnh do virus dựa
vào các giai đoạn nhân lên của virus.
Tng
21
3