SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023
TT Đơn vị kiến thức Môn:SINH HỌC.- Khối: 11 Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
Nội dung kiến thức Thời gian( phút) % tổng điểm TL TN Số CH Số CH Số CH Số CH
2 Thời gian (phút) 4 0 Thời gian (phút) 0 Thời gian (phút) 0 Thời gian (phút) 2 0 4 0,66 1
Cảm ứng ở động vật
1 2 0 0 0 1 0 2 0,33 2 -Các dạng hệ thần kinh của các nhóm động vật. -Đặc điểm cảm ứng của các nhóm động vật. Cấu tạo của xinap.
2 4 0 0 0 2 0 4 0,66 3
Truyền tin qua Xinap Tập tính ở động vật
0 0 4 8 0 4 0 8 1,33 4
-Sinh trưởng và phát triển ở thực vật -Hooc môn thực vật -Các dạng tập tính phổ biến. ở động vật. -Các hình thức học tập của động vật. - Các loại mô phân sinh ở các nhóm thực vật. -Sinh trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp ở thực vật. -Quá trình phát triển ở thực vật hạt kín . -Vai trò của hooc môn thực vật.
2 4 1 2 1 5 1 5 3 2 16 5 5
Sinh trưởng ở động vật
-Các kiểu phát triển ở động vật. -Ảnh hưởng của các tố đến sinh nhân trưởng và phát triển của động vật .
1 3 3 1 11 2 6
Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật
Tổng 11 1TL 5 15 3 45 100,0 24 5 -Sự hình thành quả, hạt ở thực vật có hoa. -Ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính. -Quá trình phát sinh hạt phấn và túi phôi -Sự thụ tinh kép ở thực vật hạt kín. -Phương pháp nhân giống vô tính ở thực vật . 12 câu 1 (TL) 3 + 1 TL
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023
Môn:SINH HỌC.- Khối: 11 Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Mức kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
2TN
Cảm ứng ở động vật
2
1TN
Truyền tin qua Xinap
2TN
Nhận biết: -Nhận biết được các dạng hệ thần kinh của các nhóm động vật.(TN1) -Nêu được đặc điểm cảm ứng của các nhóm động vật (TN2) Nhận biết - Nêu được cấu tạo của xinap (TN3) Thông hiểu: Nhận biết: - Nhận biết được ví dụ về một số dạng tập tính phổ biến. ở động vật(TN4) -Nhận biết được ví dụ về hình thức học tập của động vật (TN 5)
3
Tập tính ở động vật
4
-Sinh trưởng và phát triển ở thực vật -Hooc môn thực vật
4TN
Nhận biết: - Các loại mô phân sinh ở các nhóm thực vật(TN6) -Khái niệm sinh trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp ở thực vật (TN 7) -Quá trình phát triển ở thực vật hạt kín (TN8) -Nhận biết được vai trò của hooc môn kich thích sinh trưởng và ức chế sinh trưởng ở thực vật(TN9)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Mức kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
5
Nội dung kiến thức Sinh trưởng ở động vật
2TN
1TN
1TL
1TL
6
Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật
2TN +1TL
1TN
NB: -Khái niệm phát triển không qua biến thái; phát triển qua biến thái hoàn toàn, không hoàn toàn(TN10) -Ví dụ về các kiểu phát triển ở động vật (TN 11) TH: Hiểu được ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển của động vật (TN13) VD: Xác định được tên, vai trò sinh lý của các loại hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển ở động vật (TL2) VDC: Vận dụng giải thích được ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống. (TL3) NB: Sự hình thành quả, hạt ở thực vật có hoa.(TN12) TH -Ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính (TN14) -Quá trình phát sinh hạt phấn và túi phôi(TL1) -Sự thụ tinh kép ở thực vật hạt kín(TL1) -Phương pháp giâm, chiết, ghép trong nhân giống vô tính ở thực vật (TN15)
Số lượng
12(TN)
1(TL)
1(TL)
3(2TN+1TL )
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học - Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC ( đề có 02 trang)
Đề gốc 1
Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh: ................ .-Phòng thi số:……
C. Khe xináp.
B. Chùy xináp.
D. Màng sau xináp.
D. Học ngầm.
D. Mô phân sinh lóng.
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 1: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống? B. Trùng roi. C. Cá. D. Đỉa. A. Thủy tức. Câu 2: Đặc điểm cảm ứng của động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch: A. phản ứng mang tính chất định khu. B. phản ứng mau lẹ, chính xác. C. phản ứng tiêu tốn nhiều năng lượng nhất. D. Phản ứng bằng cách co toàn bộ cơ thể. Câu 3: Trong cấu tạo của xináp hóa học, bóng chứa chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào sau đây? A. Ti thể. Câu 4: Ví dụ nào sau đây là tập tính học được ở động vật? A. Ve kêu vào mùa hè. B. Thú biểu diễn trong rạp xiếc. C. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản. D. Tò vò đào hố trên mặt đất để làm tổ sinh sản. Câu 5: Một con mèo đang đói, chỉ cần nghe tiếng bát đũa lách cách đã vội chạy xuống bếp, đây là ví dụ về hình thức học tập nào của động vật ? A. Điều kiện hóa đáp ứng. B. Điều kiện hóa hành động C. Quen nhờn Câu 6: Thực vật hai lá mầm không có loại mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh bên. Câu 7: Sinh trưởng thứ cấp ở thực vật là kiểu sinh trưởng của thân và rễ A. theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên. C. theo chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên. D. theo chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. Câu 8. Giai đoạn nào sau đây đánh dấu quá trình phát triển ở thực vật hạt kín? A. Giai đoạn cây ra hoa. B. Giai đoạn hạt nảy mầm. C. Giai đoạn chín của hạt. D. Giai đoạn ngủ nghỉ của hạt. Câu 9: Loại hoocmôn nào sau đây có tác dụng thúc đẩy quá trình chín của quả ở thực vật? A. Etylen. B. Xitôkinin.
C. Auxin. D. Gibêrelin.
D. Cua.
B. Chuột. C. Châu chấu.
D. Bao phấn.
Câu 10: Phát triển không qua biến thái ở động vật là kiểu phát triển mà con non A. có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành. B. chưa hoàn thiện, phải trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con trưởng thành. C. có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành. D. có các đặc điểm hình thái, sinh lí khác nhau giữa các giai đoạn và khác với con trưởng thành. Câu 11: Động vật nào sau đây có kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. Ếch. Câu 12: Ở thực vật có hoa, sau thụ tinh bộ phận nào sau đây sẽ phát triển thành hạt? A. Ống phấn. B. Đầu nhụy. C. Noãn. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển ở động vật? A. Khẩu phần ăn thiếu prôtêin sẽ làm cho vật nuôi chậm lớn, gầy yếu, dễ mắc bệnh. B. Cá rô phi ở Việt Nam sinh trưởng và phát triển thuận lợi ở nhiệt độ 160C-180C. C. Mỗi loài động vật chỉ phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi trường thích hợp. D. Người mẹ nghiện ma túy, con sinh ra có tỉ lệ dị tật cao hơn bình thường. Câu 14: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về ưu điểm của sinh sản vô tính? (1) Cá thể sống độc lâp đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp (2) Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh. (3) Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền. (4) Tạo ra các cá thể thích nghi và phát triển tốt trong điều kiện sống thay đổi (5) Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Hình vẽ sau mô tả các bước trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp ghép mắt. Trình tự ghép đúng là:
1
4
3
2 B. 2,1,4,3.
D. 1,4,2,3.
C.1,2,4,3 .
A. 2,4,1,3. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) . Hãy trình bày quá trình hình thành hạt phấn ở thực vật có hoa ? Vì sao nói thụ tinh ở thực vật có hoa là thụ tinh kép ?
Câu 2: (2 điểm). Ở người, loại hooc môn nào được sản xuất tại tinh hoàn, loại hooc môn nào được sản xuất tại tuyến yên, nêu tác dụng sinh lý của các loại hooc môn đó? Câu 3: (1 điểm). Tại sao trong thức ăn và nước uống thiếu iôt thì trẻ em sẽ chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn và trí tuệ kém phát triển ?
HẾT
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Sinh học - Lớp: 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC ( đề có 02 trang)
Đề gốc 2