TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN SINH HỌC LỚP 11
Ngày kiểm tra: 18/05/2022
Thời gian làm bài : 45 Phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 515
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (Gồm 20 câu)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu ( A, B, C, D) sau:
Câu 1: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây
bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính B. Cây trung tính
C. Cây ngày dài D. Cây ngày ngắn
Câu 2: Ở thực vật, sinh sản vô tính gồm có 2 hình thức là
A. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ. B. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
C. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá. D. sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng cành.
Câu 3: Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống:
A. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosteron và ơstrogen
B. hoocmôn sinh trưởng và testosteron
C. testosteron và ơstrogen
D. hoocmôn sinh trưởng và tirôxin
Câu 4: Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 5: Nhóm động vật thụ tinh trong nhưng không bao giờ đẻ con là
A. bò sát. B. thú có túi. C. cá. D. chim.
Câu 6: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sinh sản ra ở
A. tinh hoàn B. tuyến giáp C. tuyến yên D. buồng trứng
Câu 7: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì
A. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
B. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
C. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
D. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính
của quả
Câu 8: Loa^i mô phân sinh na_o sau đây không co ơ` cây 1 la mâm?
A. Mô phân sinh loang B. Mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh đi`nh thân D. Mô phân sinh đi`nh rêb
Câu 9: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm:
A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ
thể.
C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các
cơ quan và cơ thể.
Câu 10: Ở thực vật các hoocmôn thuộc nhóm ức chế sinh truởng là
A. axit abxixic, xitôkinin B. êtilen, axit abxixic.
C. auxin, gibêrelin. D. auxin, xitôkinin.
Câu 11: thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài :
A. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
B. không nhất thiết phải cần môi trường nước
C. cho hiệu suất thụ tinh cao
Trang 1/2 - Mã đề 515
D. hạn chế tiêu tốn năng lượng
Câu 12: Xuân hoaa la_ hiê^n tươ^ng ra hoa cu`a cây phu^ thuô^c va_o nhân tôa na_o sau đây?
A. Nhiê^t đô^ cao B. Nhiê^t đô^ thâap C. Aanh saang ma^nh D. Aanh saang yêau
Câu 13: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là
A. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ. B. phôi được bảo vệ trong hạt và quả.
C. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ. D. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao.
Câu 14: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Câu 15: Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả?
A. Nhụy hoa. B. Bầu nhụy. C. Đầu nhị. D. Noãn đã thụ tinh.
Câu 16: Quaa tri_nh na_o sau đây la_ sinh trươ`ng cu`a thư^c vâ^t?
A. Cơ thê` thư^c vâ^t tăng kiach thiach, khôai lươ^ng B. Cơ thê` thư^c vâ^t ra hoa
C. Cơ thê` thư^c vâ^t ta^o ha^t D. Cơ thê` thư^c vâ^t ru^ng laa, ru^ng hoa
Câu 17: Quang chu ki_ la_
A. thơ_i gian chiêau saang xen keb vơai boang tôai, liên quan đêan sư^ ra hoa cu`a cây.
B. thơ_i gian chiêau saang ca`u môi trươ_ng va_o cây trong giai đoa^n sinh trươ`ng.
C. thơ_i gian chiêau saang trong ca` chu ti_nh sôang cu`a cây.
D. năng lươ^ng môi trươ_ng cung câap cho mô^t cơ thê` thư^c vâ^t trong suôat mô^t chu ki_ sôang cu`a noa.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc nạo phá thai?
A. Là một trong các biện pháp sinh đẻ có kế hoạch.
B. Có thể gây vô sinh.
C. Có thể gây tử vong.
D. Gây mất máu nhiều, viêm nhiễm cơ quan sinh dục.
Câu 19: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn
đến hậu quả:
A. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển B. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 20: Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là
A. Vitamin D B. Vitamin K C. Vitamin E D. Vitamin A
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: ( Gồm 04 câu)
Câu 1. (1.0 điểm) Quá trình phát triển của “ châu chấu” thuộc kiểu nào ? Tại sao ?
Câu 2. (2.0 điểm) Quan sát sự sinh trưởng của 2 loài cây, người ta thấy: ở loài cây A từ cây con đến cây
trưởng thành thì sinh trưởng cả chiều cao và chiều ngang, còn loài cây B chỉ sinh trưởng chiều cao mà hầu
như không sinh trưởng về chiều ngang . Hãy cho biết:
a/. Loài cây A và loài cây B thuộc cây 1 lá mầm hay cây 2 lá mầm?
b/. Giải thích đặc điểm sinh trưởng của mỗi loài cây này?
Câu 3. (1.0 điểm) Con cua bị gãy càng và có khả năng mọc lại cái càng mới. Hiện tượng này có phải là hình
thức sinh sản không? Vì sao?
Câu 4. (1.0 điểm) Hiện nay, để tạo ra được những chậu hoa “ Bonsai” nhiều màu sắc, các chủ vườn hoa đã
tiến hành kỹ thuật “ ghép cành” nhằm thỏa mãn thị hiếu người chơi hoa. Vì sao khi “ ghép cành” phải cắt bỏ
hết lá ở cành ghép?
----- HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 515