
Trang 1/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
SỞ GD&ĐT VĨNH LONG
TRƯỜNG THCS-THPT
TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: Sinh Học 12 – KHTN
Thời gian làm bài: 50 phút (bao gồm trắc nghiệm 40 câu)
Đề thi gồm có: 04 trang
Mã đề thi 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
Câu 81: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A.
Các cây thông m
ọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
B.
Cá m
ập con khi mới nở, sử dụng trứng ch
ưa n
ở l
àm th
ức ăn.
C.
Đ
ộng vật c
ùng loài ăn th
ịt lẫn nhau.
D.
T
ỉa th
ưa t
ự nhi
ên
ở thực vật.
Câu 82: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ
xuống dưới 8oC.
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.
(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là
A.
(2) và (3).
B.
(1) và (4).
C.
(2) và (4).
D.
(1) và (3).
Câu 83: Cho phép lai P:
AB
ab
×.
Ab
aB
Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen
ở
AB
aB
F1 sẽ là
A.
1
16
B.
1
8
C.
1
2
D.
1
4
.
Câu 84: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là:
A.
kích thư
ớc c
ơ
th
ể của lo
ài t
ỉ lệ thuận với kích th
ư
ớc của quần thể.
B.
loài có kích thư
ớc c
ơ th
ể nhỏ th
ư
ờng có kích th
ư
ớc quần thể lớn.
C.
loài có kích thư
ớc c
ơ th
ể lớn th
ư
ờng có kích th
ư
ớc quần thể nhỏ.
D.
kích thư
ớc c
ơ th
ể v
à kích thư
ớc quần thể của lo
ài phù h
ợp vớ
i ngu
ồn sống.
Câu 85: Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
A.
phân hu
ỷ.
B.
nguyên sinh.
C.
liên t
ục
D.
th
ứ sinh
Câu 86: Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li
A.
đ
ịa lí
.
B.
t
ập tính
C.
sinh th
ái
D.
sinh s
ản
Câu 87: Mật độ của quần thể là:
A.
s
ố l
ư
ợng cá thể trung b
ình c
ủa quần thể đ
ư
ợc xác định trong một khoảng thời gian xác định n
ào đó
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của
qu
ần tể
C.
kh
ối l
ư
ợng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đ
ơn v
ị thể tích của quần thể
D.
s
ố l
ư
ợng cá thể có tr
ên m
ột đ
ơn v
ị diện tích hay thể tích của quần thể
Câu 88: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ
của quần thể bị tác động là
A.
các b
ệnh truyền nhiễm.
B.
y
ếu tố hữu sinh.
C.
y
ếu tố vô sinh.
D.
nư
ớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng.