Trang 1/4- đề 403
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒNG PHONG
KIEM TRA CUOI KI II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề 30 câu)
(Đề 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
đề 403
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A. Các quần sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau ngày càng phát triển đa dạng.
B. Hình thành quần tương đối ổn định.
C. Không thể hình thành nên quần tương đối ổn định
D. Khởi đầu từ môi trường trống trơn.
Câu 2: Khái niệm môi trường nào sau đây đúng?
A. Môi trường nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh hữu sinh xung quanh
sinh vật, trừ nhân tố con người.
B. Môi trường nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh xung quanh sinh vật.
C. Môi trường nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh
vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển những hoạt động khác của sinh vật.
Câu 3: dụ nào sau đây thuộc chế cách li sau hợp tử?
A. C ng trong ngoài i bi ng Vônga ra hoa vào hai mùa khác nhau nên không th phấn cho nhau.
B. Ngựa vằn phân bố châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố Trung Á.
C. Các loài ruồi giấm khác nhau tập tính giao phối khác nhau.
D. Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không khả năng sinh sản.
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
A. Hiện tượng tự tỉa thưa.
B. Làm tăng khả năng sống sót sinh sản của các thể.
C. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
Câu 5: Quan hệ hỗ trợ trong quần biểu hiện ở:
A. sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm
B. cộng sinh, hội sinh, sinh
C. quần tụ thành bầy hay cụm hiệu quả nhóm
D. cộng sinh, hội sinh, hợp tác
Câu 6: Quần rừng thường cấu trúc nổi bật
A. phân bố ngẫu nhiên B. phân bố đồng đều
C. phân tầng theo chiều ngang D. phân tầng thẳng đứng
Câu 7: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, 1 alen lặn lợi thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể do tác động
của nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 8: quan tương tự những quan
A. cùng nguồn gốc, nằm những vị trí tương ứng trên thể, kiểu cấu tạo giống nhau.
B. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
C. nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, hình thái tương tự.
D. nguồn gốc khác nhau, nằm những vị trí tương ứng trên thể, kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 9: Trật tự nào sau đây đúng về các giai đoạn trong quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất?
I. Tiến hóa sinh học. II. Tiến hóa hóa học. III. Tiến hóa tiền sinh học.
A. II III I. B. III III. C. II IIII. D. IIII II.
Câu 10: Kích thước của quần thể sinh vật là:
A. tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể.
B. thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.
C. độ lớn của khoảng không gian quần thể đó phân bố.
Trang 2/4- đề 403
D. s lượng cá th hoặc khối ợng sinh vật hoặc ng lượng ch lu trong các th của quần thể.
Câu 11: Tiến hoá nhỏ quá trình :
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
D. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
Câu 12: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. quần thể. B. giao tử. C. thể. D. nhiễm sắc thể.
Câu 13: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định;
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị cấp cho tiến hoá;
(3) thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể, alen đó lợi;
(4) Làm thay đổi tần số tương đối của alen thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm;
(5) Không làm thay đổi tần số tương đối của alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể;
Số thông tin đúng về vai trò của chọn lọc tự nhiên
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 14: Nhân tố sinh thái nào sau đây nhân tố sinh?
A. Cây lúa. B. Sâu ăn lúa. C. Chim sâu. D. Nhiệt độ.
Câu 15: Một loài rệp được kiến bảo vệ khỏi kẻ thù, rệp tiết ra chất mật ngọt cho kiến ăn. Đây mối quan
hệ nào?
A. Hợp tác. B. Cộng sinh.
C. Hội sinh. D. Ức chế - cảm nhiễm.
Câu 16: Một quần thể ngẫu phối thành phần kiểu gen thế hệ P 0,16 AA : 0,59 Aa : 0,25 aa. Cho biết
alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?
A. Nếu không tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các
thế hệ.
B. Nếu tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A thể thay đổi.
C. Nếu tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội thể bị giảm mạnh.
D. Nếu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
Câu 17: Cho các bằng chứng tiến hóa sau:
(1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ di truyền.
(2) Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.
(3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit.
(4) Protein của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoản 20 loại axit amin.
(5) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.
Số bằng chứng tiến hóa bằng chứng sinh học phân tử:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18: Kích thước của một quần thể không phải
A. tổng sinh khối của quần thể.
B. năng lượng tích lũy trong quần thể.
C. kích thước nơi quần thể sống.
D. Tổng số thể của quần thể.
Câu 19: Điều nào sau đây không phải nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?
A. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
B. Do cạnh tranh hợp tác giữa các loài trong quần xã.
C. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu.
D. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
Câu 20: phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt
độ này cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C
đến 350C được gọi
A. giới hạn chịu đựng. B. khoảng thuận lợi.
C. điểm gây chết giới hạn dưới. D. điểm gây chết giới hạn trên.
Câu 21: Trong một đợt khảo sát v số lượng cá thể của một quần thể H, nời ta thu được bảng s liệu sau:
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Trang 3/4- đề 403
Số lượng thể
80
112
240
25
50
70
Đây dạng biến động số lượng thể
A. không theo chu kì. B. theo chu 1 năm.
C. theo chu mùa. D. theo chu tuần trăng.
Câu 22: bao nhiêu dụ sau đây thuộc nhóm quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần sinh vật?
I. Tảo giáp nở hoa gây độc cho sống trong cùng môi trường.
II. Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
III. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
IV. Vi khuẩn Rhizôbium sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: 4 loài cùng sống trong một môi trường sinh thái về dinh dưỡng được tả theo các
vòng tròn như hình bên dưới. Theo thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Loài A loài C không cạnh tranh.
B. Loài B loài C cạnh tranh nhau.
C. Loài A loài D cạnh tranh nhau.
D. Loài B cạnh tranh khốc liệt hơn loài D.
Câu 24: Các dụ nào sau đây thuộc về chế cách li sinh sản sau hợp tử ?
(1) Trứng tinh trùng của nhím biển tím nhím biển đỏ không thể kết hợp được với nhau.
(2) Loài rắn sọc trên cạn loài rắn sọc dưới nước cùng một khu vực địa lí nhưng không giao phối với
nhau.
(3) Một số loài nhông trong một khu vực vẫn giao phối với nhau nhưng phần lớn con lai không phát triển
hoàn chỉnh.
(4) Cây lai giữa bắp cải cải củ không ra hoa.
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 4.
Câu 25: Trong chăn nuôi, người ta sử dụng tối đa bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng hiệu quả kinh tế?
I. Luôn đảm bảo tỉ lệ giữa số lượng con đực số lượng con cái .
II. Điều chỉnh mật độ đàn vật nuôi phù hợp.
III. Nuôi ghép các loài vật nuôi sinh thái khác nhau về thức ăn.
IV. Cung cấp đầy đủ lượng thức ăn cần thiết.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 26: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc t nhiên thông qua c đặc tính biến d di truyn của sinh vật.
B. Chn lc t nhiên là s phân hóa về kh năng sống t kh năng sinh sản của các cá th trong qun th.
C. Kết qu của chọn lọc t nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.
D. Chn lc t nhiên hìnhthành các qun th có nhiu cá th mang các kiu gen quy đnh các đc đim thích nghi vi môi
trưng.
Câu 27: Giả sử trong một khu rừng rộng 20 ha một quần thể của loài Xgồm 40 con thì mật độ thể của
quần thể này bao nhiêu?
A. 2 con/ha. B. 0,5 con/ha. C. 5 con/ha. D. 4 con/ha.
Câu 28: J. Fletcher t Trường Đại học Sydney, Australia cho rằng nếu cầu gai là nhân tố sinh học giới hạn
sự phân bố của rong biển, thì sẽ rất nhiều rong biển xâm chiếm nơi người ta đã loại bỏ hết cầu gai. Để
phân biệt ảnh hưởng của cầu gai với ảnh hưởng của các sinh vật khác, người ta đã làm thí nghiệm vùng
sống của rong biển: loại bỏ cả cầu gai ốc nón ra khỏi vùng sống của rong biển (thí nghiệm 1); một vùng
khác chỉ loại bỏ cầu gai để lại ốc nón (thí nghiệm 2); vùng khác chỉ loại
bỏ ốc nón (thí nghiệm 3); vùng còn lại đối chứng cả cầu gai ốc nón. Kết quả của thí nghiệm
được tả qua đồ thị hình bên.
Trang 4/4- đề 403
Từ kết quả thí nghiệm, bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Sự mặt của loài cầu gai ốc nón đã ức chế sự sinh trưởng phát triển của tảo.
II. Khi chỉ ốc nón tảo, quần thể tảo phục hồi với mức độ khá cao.
III. Cầu gai yếu tố ức chế chủ yếu đến sự phát triển của tảo.
IV. Khi loại bỏ cầu gai, ốc nón thêm điều kiện thuận lợi để phát triển số lượng thể tăng lên nên đã tạo
nên sự ức chế nhỏ lên sự sinh trưởng phát triển của quần thể tảo.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Hình bên tả sự biến động các chỉ số trong một thuỷ vực. bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường biến động tương ứng với sự biến động ánh sáng phần lớn thời gian.
II. Sản lượng thực vật phù du cao nhất vào khoảng tháng 4, sản lượng động vật phù du cao nhất khong tháng
6.
III. Ánh sáng nhiệt độ càng cao thì sản lượng thực vật phù du càng lớn.
IV. Chất dinh dưỡng động vật phù du thể các nhân tố làm giảm sút thực vật phù du vào giai đoạn
tháng 5-6.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 30: Ba loài thực vật quan hệ họ hàng gần gũi hiệu loài A, loài B loài C. Bộ NST của loài A
2n = 10, của loài B 2n = 12 của loài C 2n = 14. Các cây lai giữa loài A loài B được đa bội hóa
tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo thuyết, bộ NST của loài
E bao nhiêu NST?
A. 29. B. 18. C. 36. D. 22.
------ HẾT ------