D. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây gỗ nhỏ
và cây bụi → trảng cỏ.
Câu 16. Chu trình sinh địa hóa có vai trò
A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển.
B. duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển.
C. duy trì sự cân bằng trong quần xã.
D. duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển.
Câu 17. Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?
A. Châu Á. B. Đông nam châu Á. C. Châu Mỹ. D. Châu Phi.
Câu 18. Loài hiện đại nhất trong chi Homo là
A. Homo erectus . B. Homo habilis. C. Homo sapiens. D. Homo
neandectan.
Câu 19. Kiểu phân bố nào của quần thể là phổ biến nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố theo độ tuổi. B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố đồng đều.
Câu 20. Chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là
A. ngày càng đa dạng và phong phú. B. lượng ADN ngày càng tăng.
C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. tổ chức ngày càng cao.
Câu 21. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. phân huỷ. D. liên tục.
Câu 22. Cà phê là loại cây trồng cần tưới một lượng nước lớn khi bắt đầu ra hoa. Trong đợt hạn hán đầu
nằm 2016, hàng trăm hecta cà phê chết do hạn hán. Bên cạnh đó, nhiều hộ gia đình cũng phá bỏ cây cà
phê để thay thế loại cây trồng khác làm cho diện tích cây cà phê ở các tỉnh Tây Nguyên bị giảm đáng kể.
Có bao nhiêu nguyên nhân trực tiếp gây ra biến động số lượng cây cà phê ở các tỉnh Tây Nguyên?
(1) Thay đổi các nhân tố sinh thái vô sinh.
(2) Sự thay đổi tỉ lệ sinh sản và tử vong.
(3) Thay đổi của nhân tố sinh thái hữu sinh.
(4) Sự phát tán hạt.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23. Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào trong các nhóm sinh vật sau đây có khả năng
biến đổi nito ở dạng NO3- thành nito ở dạng NH4+?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Động vật nguyên sinh.
C. Thực vật tự dưỡng. D. Vi khuẩn cố định nito trong đất.
Câu 24. Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái có chu trình vật chất khép kín là
A. cánh đồng lúa. B. đầm nuôi tôm. C. ao nuôi cá. D. rừng nguyên sinh.
Câu 25. Khi nói về chu trình sinh địa hóa của cacbon, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbon đi vào chu trình chủ yếu dưới dạng cacbon monoxit (CO).
B. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí.
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi bào các lớp trầm tích.
D. Sự vân chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc
dinh dưỡng đó.
Câu 26. Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3 triệu kcal/m2/ngày. Tảo
silic chỉ đồng hóa được 3% tổng năng lượng đó. Giáp xác trong hồ khai thác được 40% năng lượng tích
lũy trong tảo; cá ăn giáp xác khai thác được 0,15% năng lượng cua giáp xác. Hiệu suất sử dụng năng
lượng của bậc dinh dưỡng cuối cùng so với tổng năng lượng ban đầu là
A. 0,00018%. B. 0,18%. C. 0,0018% . D. 0,018%.
Câu 27. Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm
nhỏ màu xanh xuất hiện trên bề mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và
mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu
bao trùm lên toàn bộ bề mặt miếng bánh. Quan sát đó mô tả
A. sự cộng sinh giữa các loài. B. sự phân hủy.
C. quá trình diễn thế. D. sự ức chế cảm nhiễm.
Câu 28. Những quá trình nào sau đây sẽ dẫn tới diễn thế sinh thái?
Mã đề 101 Trang Seq/4