Trang 1/3 - Mã đề: 146
S GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIM TRA CUI HC KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021
Trưng THPT Trn P n: SINH 12
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12 . . .
Mã đề: 146
Câu 1. Khi nói v s phân tng trong qun phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong các h sinh thái dưới nước, s phân b không đồng đều ca ánh sáng kéo theo phn b
không đồng đều ca sinh vt sn xut.
B. S phân tầng làm tăng khả năng sử dng ngun sống và làm tăng mức độ cnh tranh gia các
loài trong qun xã.
C. Trong h sinh thái rừng mưa nhiệt đới, s phân tng ca thc vt kéo theo s phân tng ca
động vt
D. Nguyên nhân ca s phân tng là do s phân b không đồng đều ca các nhân t ngoi cnh
Câu 2. Mt "không gian sinh thái" đó tất c các nhân t sinh thái của môi trường nm trong gii
hạn sinh thái cho phép loài đó tn ti và phát trin gi là
A. sinh thái. B. nơi ở. C. sinh cnh. D. gii hn sinh thái.
Câu 3. Hiện tượng to giáp "n hoa" gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá là ví d v mi quan h sinh
thái nào?
A. c chế cm nhim. B. Hp tác.
C. Kí sinh. D. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 4. Trong chui thức ăn "Cỏ Hươu H" thì c được xếp vào
A. sinh vt tiêu th bc 2. B. sinh vt tiêu th bc 1.
C. sinh vt phân gii. D. sinh vt sn xut.
Câu 5. Các khu sinh hc ch yếu trên Trái Đất gm:
A. trên cạn, nước ngt và sinh hc bin. B. trên cạn và dưới nước.
C. trên cạn, dưới nước và trong lòng đất. D. nước ngọt và dưới bin.
Câu 6. Mt chu trình sinh địa hóa gm các phn:
A. tng hp các cht và phân gii các cht.
B. tng hp các cht, tun hoàn vt cht trong t nhiên, phân gii và lắng đọng tt c vt cht trong
đất, nước.
C. tng hp các cht, tun hoàn vt cht trong t nhiên, phân gii và lắng đọng mt phn vt cht
trong đất, nước.
D. tng hp các cht và tun hoàn vt cht trong t nhiên.
Câu 7. Mi quan h nào sau đây khôngloài nào b hi?
A. Vật ăn thịt - con mi. B. c chế cm nhim.
C. Hi sinh. D. Kí sinh - vt ch.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây phản ánh dng biến động s ng cá th ca qun th sinh vt không
theo chu kì?
A. Vit Nam, ng năm vào thời gian thu hoạch a, ngô, chim cu gáy thưng xut hin nhiu.
B. Vit Nam, vào mùa xuân khí hu m áp, sâu hại thường xut hin nhiu.
C. đồng rêu phương Bắc, c 3 năm đến 4 năm, số ng cáo lại tăng lên gấp 100 ln và sau đó lại
gim.
D. min Bc Vit Nam, s ng ếch nhái gim vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ
xuống dưới 80C.
Trang 2/3 - Mã đề: 146
Câu 9. Cho các giai đoạn ca din thế nguyên sinh:
I. Môi trường chưa có sinh vật.
II. Giai đoạn hình thành qun ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cc).
III. Các sinh vật đầu tiên phát tán ti hình thành nên qun xã tiên phong.
IV. Giai đoạn hn hợp (giai đoạn gia) gm các qun xã biến đổi tun t, thay thế ln nhau.
Din thế nguyên sinh din ra theo trình t
A. III I II IV. B. I III II IV.
C. III I IV II. D. I III IV II.
Câu 10. H sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái t nhiên?
A. Rng nhiệt đới. B. Cánh đồng lúa.
C. Nông trường cao su. D. B cá cnh.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v din thế sinh thái?
A. Din thế th sinh xy ra môi trường mà trước đó chưa có một qun xã sinh vt nào.
B. Trong din thế sinh thái, các qun xã sinh vt biến đổi tun t thay thế ln nhau.
C. Trong din thế sinh thái, s biến đi ca qun xã diễn ra độc lp vi s biến đổi điều kin ngoi
cnh.
D. Din thế nguyên sinh xy ra môi trường đã có một qun xã sinh vt nhất định.
Câu 12. Trong lch s phát trin ca sinh gii qua các đại địa cht, đặc điểm sinh vật điển hình đại
Tân sinh
A. xut hiện loài người. B. cây ht trn và bò sát c ng tr.
C. xut hin thc vt có ht. D. cây có mạch và động vt lên cn.
Câu 13. Đặc trưng nào dưới đây có ở qun xã mà không qun th?
A. Độ đa dạng. B. T l nhóm tui.
C. T l gii tính. D. Mật độ.
Câu 14. S ng cá th ít nht mà qun th cần có để duy trì và phát triển được gi là
A. kích thước trung bình ca qun th. B. kích thưc tối đa của qun th.
C. kích thước ti thiu ca qun th. D. mật độ ca qun th.
Câu 15. Khi nói v cnh tranh khác loài, trong qun xã sinh vt phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cnh tranh khác loài ch xy ra khi các loài cùng sng trong một môi trường và có sinh thái
trùng nhau hoàn toàn.
B. Cạnh tranh khác loài làm tăng tỉ l sinh sn ca mi loài.
C. Cnh tranh khác loài là nguyên nhân làm cho sinh thái của các loài được m rng.
D. Cnh tranh khác loài giúp duy trì ổn định s ng cá th ca qun th mi loài, phù hp sc
cha của môi trường.
Câu 16. Ngun nguyên liệu sơ cấp ca quá trình tiến hoá
A. đột biến. B. ngun gen du nhp.
C. quá trình giao phi. D. biến d t hp.
Câu 17. Trong chu trình sinh địa hóa, qtrình nào sau đây không tr li CO2 ra môi trường?
A. Sn xut công nghip, giao thông vn ti. B. Lắng động vt cht.
C. S dng nhiên liu hóa thch. D. Hô hp của động vt, thc vt.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?
A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hi sinh.
B. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài.
C. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại.
D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi.
Câu 19. Nguồn năng lượng ch yếu ca h sinh thái là năng lượng
A. sinh hc. B. thy đin.
C. t hoạt động núi la . D. ánh sáng.
Trang 3/3 - Mã đề: 146
Câu 20. Trong mt qun xã sinh vt h nước, nếu hai loài cá có sinh thái trùng nhau thì gia chúng
thưng xy ra mi quan h nào sau đây?
A. Kí sinh. B. Cnh tranh.
C. Sinh vật này ăn sinh vt khác. D. Cng sinh.
Câu 21. Trong quá tnh phát sinh s sống trên Ti Đất, kết thúc giai đoạn tiến hóaa hc đã hình thành
nên
A. các tế bào sơ khai. B. các tế bào nhân thc.
C. các git côaxecva. D. các đại phân t hữu cơ.
Câu 22. Trong h sinh thái, thành phn hu sinh bao gm
A. sinh vt tiêu th, sinh vt phân gii, các cht hữu cơ.
B. sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th, các cht hữu cơ.
C. sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th, sinh vt phân gii.
D. sinh vt sn xut, sinh vt phân gii, các chất vô cơ.
Câu 23. Nguồn tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?
A. Đa dạng sinh hc. B. Du m. C. c sch. D. Đất.
Câu 24. Trong chui thức ăn sau: "Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu", chuột được xếp vào bc dinh
dưỡng
A. cp 4. B. cp 2. C. cp 1. D. cp 3.
Câu 25. Đặc trưng nào đảm bo hiu qu sinh sn ca qun th?
A. Kiu phân b. B. T l gii tính. C. Đa dạng loài. D. T l các nhóm tui.
Câu 26. Tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể?
A. Đàn voi rừng ở Đăk Lăk. B. Rừng cọ ở đồi Vnh Phú.
C. Cá ở Hồ Tây. D. Đàn chim Hải âu ở quần đảo Trường Sa.
Câu 27. Để phân bit 2 cá th thuc cùng mt loài hay thuc hai loài khác nhau thì tiêu chun nào sau
đây là quan trọng nht?
A. Sinh thái B. Hình thái
C. Cách li sinh sn D. Sinh lí,sinh hoá
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v mi quan h h tr trong qun th?
A. Quan h h tr gia các cá th cùng loài th hin qua hiu qu nhóm.
B. Quan h h tr trong qun th đảm bo cho qun th thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường
và khai thác được nhiu ngun sng.
C. Quan h h tr trong qun th là mi quan h gia các cá th khác loài h tr ln nhau trong các
hoạt động sống như lấy thức ăn, chống li k thù, sinh sn....
D. Quan h h tr gia các cá th làm tăng kh năng sống sót và sinh sn ca các cá th.
Câu 29. Để khc phc tình trng ô nhim môi trưng hin nay, cn tp trung vào các bin pháp nào sau
đây?
I. Xây dng các nhà máy x lý và tái chế rác thi.
II. Qun lí cht ch các cht gây ô nhiễm môi trường.
III. Tăng cường khai thác rừng đầu ngun và rng nguyên sinh.
IV. Giáo dục để nâng cao ý thc bo v môi trường cho mọi người.
V. Tăng cường khai thác ngun tài nguyên khoáng sn.
A. III, IV, V. B. I, II, IV. C. I, III, V. D. II, III, V.
Câu 30. Tháp hay các tháp nào sau đây là hoàn thin nht?
A. Tháp sinh khi và tháp s ng. B. Tháp năng lượng và tháp s ng.
C. Tháp năng luợng. D. Tháp sinh khi.
Trang 1/3 - Mã đề: 180
S GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIM TRA CUI HC KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021
Trưng THPT Trn P Môn: SINH 12
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12 . . .
Mã đề: 180
Câu 1. Trong qtrình phát sinh s sống trên Ti Đất, kết thúc giai đoạn tiến hóa hóa hc đã hình thành
nên
A. các git côaxecva. B. các đại phân t hữu cơ.
C. các tế bào nhân thc. D. các tế bào sơ khai.
Câu 2. Đặc trưng nào dưới đây có ở qun mà không qun th?
A. T l gii tính. B. Mật độ. C. T l nhóm tui. D. Độ đa dạng.
Câu 3. Đặc trưng nào đảm bo hiu qu sinh sn ca qun th?
A. Đa dạng loài. B. T l gii tính.
C. T l các nhóm tui. D. Kiu phân b.
Câu 4. Trong chui thức ăn sau: "Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu", chuột được xếp vào bc dinh
dưỡng
A. cp 2. B. cp 4. C. cp 3. D. cp 1.
Câu 5. Ngun nguyên liệu sơ cấp ca quá trình tiến hoá
A. đột biến. B. quá trình giao phi.
C. ngun gen du nhp. D. biến d t hp.
Câu 6. Các khu sinh hc ch yếu trên Trái Đất gm:
A. trên cạn và dưới nước. B. trên cạn, dưới nước và trong lòng đất.
C. nước ngọt và dưới bin. D. trên cạn, nước ngt và sinh hc bin.
Câu 7. Để khc phc tình trng ô nhim môi trường hin nay, cn tp trung vào các bin pháp nào sau
đây?
I. Xây dng các nhà máy x lý và tái chế rác thi.
II. Qun lí cht ch các cht gây ô nhiễm môi trường.
III. Tăng cường khai thác rừng đầu ngun và rng nguyên sinh.
IV. Giáo dục để nâng cao ý thc bo v môi trường cho mọi người.
V. Tăng cường khai thác ngun tài nguyên khoáng sn.
A. I, II, IV. B. II, III, V. C. III, IV, V. D. I, III, V.
Câu 8. Trong chui thức ăn "Cỏ Hươu H" thì c được xếp vào
A. sinh vt phân gii. B. sinh vt tiêu th bc 1.
C. sinh vt sn xut. D. sinh vt tiêu th bc 2.
Câu 9. Hiện tượng nào sau đây phản ánh dng biến động s ng cá th ca qun th sinh vt không
theo chu kì?
A. đồng rêu phương Bắc, c 3 năm đến 4 năm, số ng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại
gim.
B. Vit Nam, vào mùa xuân khí hu m áp, sâu hại thường xut hin nhiu.
C. min Bc Vit Nam, s ng ếch nhái gim vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ
xuống dưới 80C.
D. Vit Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch a, ngô, chim cuy thường xut hin nhiu.
Câu 10. Tháp hay các tháp nào sau đây là hoàn thin nht?
A. Tháp sinh khi. B. Tháp năng luợng.
C. Tháp năng lượng và tháp s ng. D. Tháp sinh khi và tháp s ng.
Câu 11. Trong chu trình sinh địa hóa, qtrình nào sau đây không tr li CO2 ra môi trường?
A. S dng nhiên liu hóa thch. B. Lắng động vt cht.
C. Sn xut công nghip, giao thông vn ti. D. Hô hp của động vt, thc vt.
Trang 2/3 - Mã đề: 180
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?
A. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại.
B. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh.
C. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi.
D. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài.
Câu 13. H sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái t nhiên?
A. Nông trường cao su. B. Rng nhiệt đới.
C. B cá cnh. D. Cánh đồng lúa.
Câu 14. Trong mt qun xã sinh vt h nước, nếu hai loài cá có sinh thái trùng nhau thì gia chúng
thưng xy ra mi quan h nào sau đây?
A. Kí sinh. B. Cng sinh.
C. Cnh tranh. D. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 15. Khi nói v cnh tranh khác loài, trong qun xã sinh vt phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cnh tranh khác loài ch xy ra khi các loài cùng sng trong một môi trường và có sinh thái
trùng nhau hoàn toàn.
B. Cnh tranh khác loài là nguyên nhân làm cho sinh thái của các loài được m rng.
C. Cnh tranh khác loài giúp duy trì ổn định s ng cá th ca qun th mi loài, phù hp sc
cha của môi trường.
D. Cạnh tranh khác loài làm tăng tỉ l sinh sn ca mi loài.
Câu 16. Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, đặc điểm sinh vật điển hình đại
Tân sinh
A. cây ht trn và bò sát c ng tr. B. cây có mạch và động vt lên cn.
C. xut hin thc vt có ht. D. xut hiện loài người.
Câu 17. Khi nói v s phân tng trong qun xã phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong các h sinh thái dưới nước, s phân b không đồng đều ca ánh sáng kéo theo phn b
không đồng đều ca sinh vt sn xut.
B. Nguyên nhân ca s phân tng là do s phân b không đồng đều ca các nhân t ngoi cnh
C. Trong h sinh thái rừng mưa nhiệt đới, s phân tng ca thc vt kéo theo s phân tng ca
động vt
D. S phân tầng làm tăng khả năng sử dng ngun sống và làm tăng mức độ cnh tranh gia các
loài trong qun xã.
Câu 18. S ng cá th ít nht mà qun th cần có để duy trì và phát triển được gi là
A. kích thước trung bình ca qun th. B. mật độ ca qun th.
C. kích thước tối đa của qun th. D. kích thước ti thiu ca qun th.
Câu 19. Hiện tượng to giáp "n hoa" gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá là ví d v mi quan h sinh
thái nào?
A. Hp tác. B. c chế cm nhim.
C. Kí sinh. D. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v mi quan h h tr trong qun th?
A. Quan h h tr trong qun th đảm bo cho qun th thích nghi tốt hơn với điu kiện môi trường
và khai thác được nhiu ngun sng.
B. Quan h h tr gia các cá th làm tăng kh năng sống sót và sinh sn ca các cá th.
C. Quan h h tr gia các cá th cùng loài th hin qua hiu qu nhóm.
D. Quan h h tr trong qun th là mi quan h gia các cá th khác loài h tr ln nhau trong các
hoạt động sống như lấy thức ăn, chống li k thù, sinh sn....
Câu 21. Nguồn tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?
A. Đa dạng sinh hc. B. Đất. C. Du m. D. c sch.