
Trang 1/3 - Mã đề thi 401
SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Mã đề thi: 401
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH 2020-2021
MÔN: SINH 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp .............................
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Vòi voi và vòi bạch tuột B. Ngà voi và sừng tê giác
C. Cánh dơi và tay người D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
Câu 2: Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
Câu 3: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10 - 38,50C ; 10,6 - 320C ; 5 -
440C;
8 - 320C. Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là:
A. B và A B. C và B C. C và D D. C và A
Câu 4: Trình tự các giai đoạn của tiến hoá là
A. tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
B. tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học- tiến hoá hoá học
D. tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
Câu 5: Một trong những yếu tố đảm bảo cho quần thể duy trì ở mức độ phù hợp về số lượng và sự phân
bố các cá thể trong quần thể là
A. sự cạnh tranh khác loài B. sự cạnh tranh cùng loài
C. kí sinh khác loài D. nhập cư của các cá thể cùng loài
Câu 6: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. giao tử. B. quần thể. C. cá thể. D. nhễm sắc thể.
Câu 7: Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng
này thể hiện mối quan hệ
A. hỗ trợ khác loài. B. cạnh tranh cùng loài.
C. hỗ trợ cùng loài. D. cộng sinh.
Câu 8: nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Tổ ong. B. Cây trong sân trường.
C. Cá trong hồ. D. Chim trên rừng
Câu 9: Diễn thế sinh thái được hiểu là
A. sự thay thế tuần tự quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.
B. sự biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã.
C. sự thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật.
D. sự thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật trong không gian.
Câu 10: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã
A. tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. tạo ra những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. tạo ra sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 11: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là
A. biến dị tổ hợp. B. đột biến.
C. quá trình giao phối D. nguồn gen du nhập.