
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……
Mã đề 201
Câu 1: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài
tăng.
B. Mật độ cá thể của quần thể luôn không cố định, thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi
trường.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể giảm cạnh tranh.
D. Mật độ cá thể không làm ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
Câu 2: Mật độ cá thể của quần thể là?
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần
thể.
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
Câu 3: Cho các ý sau khi nói về ý nghĩa của sự quần tụ sinh vật trong quần thể
1. Dễ dàng săn mồi và chống lại kẻ thù tốt hơn.
2. Dễ bắt cặp trong mùa sinh sản.
3. Khả năng chống chịu với các điều kiện bất lợi của thời tiết sẽ cao hơn.
4. Có giới hạn sinh thái rộng hơn.
Các ý đúng là
A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 4: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là
A. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
Câu 5: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. thực vật, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
B. vi sinh vật, các nhân tố vật lý, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
C. tất cả các nhân tố vật lý, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
D. động vật, các nhân tố vật lý, bao quanh sinh vật.
Câu 6: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi các mối quan hệ sinh
thái trong quần xã gọi là
A. cân bằng sinh học B. cân bằng quần thể. C. khống chế sinh học. D. giới hạn sinh thái.
Câu 7: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa ong mắt đỏ sẽ đẻ trứng lên sâu và
ấu trùng ong sẽ tiêu diệt sâu. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào
A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh học. C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể.
Câu 8: Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế
A. Cách li sinh cảnh. B. Cách li trước hợp tử.
C. Cách li tập tính. D. Cách li cơ học.
Câu 9: Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự ”…” của quần thể.