UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2020 2021
Môn: Sinh hc Lp 7
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3 đim )
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào?
A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồi.
Câu 2. Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?
A. lớp Chim. B. lớp Lưỡng Cư. C. lớp Bò sát. D. lớp Thú.
Câu 3. Đng vt nào thích nghi với đời sng môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Chuột nhảy. B. Gấu trắng. C. Cú tuyết. D. Cáo Bắc cực.
Câu 4. Đng vật nào dưới đây thuộc nhóm động vt nhai li?
A. Ngựa vằn. B. Bò. C. Tê giác. D. Lợn.
Câu 5. Ếch đồng hô hấp bằng bộ phận nào?
A. da và phổi
B. chỉ bằng phổi C. hệ thống ống khí D. mang
Câu 6. Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây?
A. nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại. B. hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.
C. đơn giản, dễ thực hiện. D. tiết kiệm chi phí.
Câu 7. Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là:
A. phân đôi cơ thể và mọc chồi. B. tiếp hợp và phân đôi cơ thể.
C. mọc chồi và tiếp hợp. D. phân đôi và phân nhiều.
Câu 8. Thích phơi nắng là tập tính của:
A. Ếch đồng.
B. Chim bồ câu.
Câu 9: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
A. Động vật ngủ đông nhiều B. Sinh sản ít C. Khí hậu rất khắc nghiệt D. Động vật di cư hết
Câu 10: Qua cây phát sinh giới động vật, ta thấy được mức độ ………giữa các nhóm động vật với nhau.
A. quan hệ về giao phối B. quan hệ họ hàng
C. quan hệ về môi trường sống D. quan hệ về thức ăn
Câu 11: Bộ thú nào sinh sản bằng cách đẻ trứng?
A. Bộ dơi
B. Bộ móng guốc C. Bộ thú huyệt D. Bộ cá voi
Câu 12: Ếch sinh sản:
A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.
II. T LUN (7 điểm)
Câu 1. (3 đim) Em hãy trình bày vai trò của bò sát đối với đời sống con người? Cho ví d.
Câu 2. (2 đim) Trình bày đặc điểm b ăn tht thích nghi vi chế độ ăn thịt ca chúng?
Câu 3. (2 đim) Thế nào động vt quý hiếm? Nêu d minh ha các cấp độ tuyt chúng của động
vt quý hiếm Vit Nam.
===== Hết =====
có 01 trang)
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TẠO
NG DN CHM KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2020 2021 - Môn: Sinh hc Lp 7
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
B
A
B
A
C
C
B
C
B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
* Lợi ích:
- Hầu hết các loại bò sát có ích cho nông nghiệp vì chúng tiêu diệt sâu bọ
và những gặm nhấm có hại. VD: …..
- Một số loài có giá trị thực phẩm như ba ba, cá sấu.
- Dược phẩm (rượu rắn, mật rắn, nọc rắn, cá sấu). VD: ….
- Làm sản phẩm mỹ nghệ. VD:…
* Tác hi: Rắn độc và cá su tn công, gây nguy hiểm cho con người.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2
Cấu tạo bộ răng bộ Ăn thịt:
- Có răng cửa ngắn, sắc để róc xương.
- Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi.
- Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc để nghiền mồi.
* Ngón chân có vuốt, dưới có nệm thịt dày nên đi rất êm.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
Động vt quý him những động vt giá tr nhiu mt: thc
phẩm, dược liệu, nghệ, nguyên liu công ngh, m cnh, khoa hc,
xut khẩu,… và có số ng gim dn.
Ví d:
- Rt nguy cp
- Nguy cp
- S nguy cp
- Ít nguy cp
1 điểm
0,25 điêm
0.25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm