UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút
Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng Vận dụng cao
Ngành động vật
có xương sống
20 tiết)
70% T. số điểm =
7,0 điểm
Đặc điểm cấu tạo
ngoài của ếch
đồng, chim bồ
câu.
Đặc điểm chung
của lớp bò sát
Ưu điểm của
thai sinh
Số câu: 6
Số điểm: 7
3TN, 1 TL
3.5 điểm
1 TL
3điểm
1 câu (TL)
0.5điểm
Sự tiến hóa của
động vật
3 tiết
10% T. số điểm =
1,0 điểm
Các hình thức
sinh sản ở động
vật
Số câu: 1
Số điểm: 1
1 câu (TN)
1điểm
Động vật và đời
sống con người
6 tiết
20% T. số điểm =
2,0 điểm
Ưu điểm các biện
pháp đấu tranh
sinh học
Nguyên nhân
suy giảm đa
dạng sinh
học
Số câu: 2
Số điểm: 2
1 câu (TN)
0.5 điểm
1 câu (TL)
1.5 điểm
Tổng cộng 100%=
10điểm
4.5 điểm
45%
3.5 điểm
35%
1.5 điểm
15%
0.5 điểm
5%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
LỚP: ……….. HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: SINH HỌC KHỐI: 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Ếch đồng sống ở
a. trên cạn b. dưới nước
c. trong cơ thể động vật khác d. vừa ở cạn, vừa ở nước
Câu 2: Ếch đồng là động vật
a. biến nhiệt b. hằng nhiệt
c. đẳng nhiệt d. cơ thể không có nhiệt độ
Câu 3: Đâu là ưu điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học?
a. Ít tốn kém, hiệu quả thấp
b. Tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại
c. Không gây ô nhiểm môi trường
d. Ảnh hưởng xấu đến sinh vật có ích
e. Hiệu quả cao, dễ thực hiện
g. Gây hiện tượng quen thuốc
Câu 4: Nối các cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B sao cho phù hợp về đặc điểm cấu tạo
ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản ............... có sự kết hợp của tế bào ............... và tế bào
sinh dục cái. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản ............... sự kết hợp của tế bào sinh dục đực
và tế bào ................ .
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
Câu 2: (3đ) Những động vật thuộc lớp bò sát có những đặc điểm gì chung?
Câu 3: (0.5đ) Nêu ưu điểm của thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh.
Câu 3: (1.5đ) Những nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm độ đa dạng sinh học.
Cột A Cột B Kết quả
1. Di chuyển trên cạn a. làm giảm ma sát khi bơi 1-
2. Đầu dẹp nhọn khớp với thân b. nhờ 4 chi có ngón 2-
3. Da tiết chất nhầy c. phát huy tác dụng của giác quan 3-
4. Thở bằng phổi d. thành môt khối rẽ nước khi bơi 4-
e. và qua lớp da ẩm
Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN SINH HỌC KHỐI 7
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Nội dung Điểm
Câu 1. d Câu 2. a Câu 3. c, e
Câu 4. 1. b 2. d 3.a 4.e
Câu 6. Điền từ thích hợp theo thứ tự: không, sinh dục đực, có, sinh dục
cái
Mỗi ý 0.25đ
II. TỰ LUẬN (7đ)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
(2đ)
- Thân hình thoi được phủ bằng lớp lông vũ nhẹ xốp
- Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước, 1 ngón
sau
0. 5đ/ý
Câu 2
(3đ)
- Da khô, vảy sừng khô
- Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai
- Chi yếu, có vuốt sắc
- Là động vật biến nhiệt
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong
- Trứng có màng dai, giàu noãn hoàng
0. 5đ/ý
Câu 3
(0.5đ)
- Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các
động vật có xương sống đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp
cho phôi phát triển.
0.25đ
0.25đ
Câu 4
(1.5đ)
* Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học
- Nạn phá rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác.
- Săn bắt buôn bán động vật hoang dại.
- Sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
- Các chất thải từ các nhà máy.
- Khai thác dầu khí hoặc giao thông trên biển.
- Khói bụi từ các phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường.
0.25đ/ý
Hs có
thể ghi
theo
hiểu biết
của bản
thân.