MA TRN ĐỀ KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: SINH HC 8
Mc đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Ch đề: TRAO
ĐỔI CHT VÀ
NĂNG
NG
- Vai trò ch yếu ca
mt s vitamin
- Khu phn và nguyên
tc lp khu phn
Số câu
3
3
Số điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
10%
Ch đề:BÀI
TIT
- Bài tiết và cu to h
bài tiết nưc tiu
- S tạo thành nước
tiu
- V sinh h bài tiết
nước tiu
Số câu
3
3
6
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ
10%
10%
20%
Ch đề: DA
- V sinh da
- Cu to và chc năng
ca da
Số câu
3
3
Số điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
10%
Ch đề: THN
KINH VÀ
GIÁC QUAN
- Nguyên nhân tt cn
th mt
- Chc năng ca tiu
não
- Cu to và chức năng
ca h thn kinh
- So sánh các tính cht
ca phn x có điều
kin vi phn x không
điều kin
- Cu to và chc
năng của đại não
- Bin pháp bo
v mt tránh tt
cn th
Số câu
3.5
1
1.5
6
Số điểm
2
2
2
6
Tỉ lệ
20%
20%
20%
60%
Tổng số câu
12.5
4
1.5
18
Tổng số điểm
5
3
2
10
Tỉ lệ
50%
30%
20%
100%
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht.
Câu 1: Thiếu vitamin D s gây bnh
A. bnh hoi huyết.
B. thiếu máu.
C. còi xương ở tr em.
D. vàng da.
Câu 2: Khu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. mt gi.
B. mt ngày.
C. mt tun.
D. mt tháng.
Câu 3: Vitamin có tác dng phòng, chng bnh khô mt tr em là
A. vitamin E.
B. vitamin A.
C. vitamin C.
D. vitamin B.
Câu 4: Sn phm bài tiết ca thn
A. c mt.
B. c tiu.
C. phân.
D. m hôi.
Câu 5: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Rut già.
B. Phi.
C. Thn.
D. Da.
Câu 6: Để bo v h bài tiết nước tiu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?
A. Ăn quá mặn, quá chua.
B. Uống nước vừa đ.
C. Đi tiểu khi có nhu cu.
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc.
Câu 7: Nhng quá trình nào trong s tạo thành nước tiu din ra ng thn?
A. Quá trình lc máu và quá trình hp th li.
B. Quá trình lc máu và quá trình bài tiết tiếp.
C. Quá trình hp th li và thải nước tiu.
D. Quá trình hp th li và quá trình bài tiết tiếp.
Câu 8: H bài tiết nước tiu gồm các cơ quan:
A. thn, cu thận, bóng đái.
B. thn, ng thn, ng dẫn nước tiu.
C. thận, bóng đái, ống đái.
D. thn, ng dn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 9: c tiểu đầu được to ra t
A. b thn.
B. cu thn.
C. ng thn.
D. bóng đái.
Câu 10: Da không có chức năng nào sau đây?
A. Bo v cơ thể. B. Điu hòa thân nhit.
C. Bài tiết nước tiu. D. To v đẹp cho con người.
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HC 8
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kim tra: 10/5/2021
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 11: Da có cu to 3 lp lần lượt t ngoài vào trong là:
A. lp biu bì, lp m, lp bì.
B. lp bì, lp biu bì, lp m.
C. lp biu bì, lp bì, lp m.
D. lp m, lp biu bì, lp bì.
Câu 12: Da sch có kh năng tiêu diệt được bao nhiêu % vi khun bám trên da?
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 85%.
Câu 13: H thn kinh gm:
A. não và ty sng.
B. dây thn kinh và hch thn kinh.
C. b phận trung ương và ngoại biên.
D. ty sng và dây thn kinh.
Câu 14: Điu khin hoạt động ca các ni quan là do:
A. h thần kinh sinh dưỡng.
B. h thn kinh vận động.
C. thân nơron.
D. si trc.
Câu 15: Chức năng giữ thăng bằng cho cơ thể được điều khin bi
A. tr não. B. não trung gian.
C. hành não. D. tiu não.
II. T LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) So sánh các tính cht ca phn x không điều kin vi phn x
có điều kin?
Câu 2. (2,0 điểm) Hin nay, t l hc sinh mt tt cn th ngày càng tăng. Em hãy
cho biết nguyên nhân ca tình trng trên cn phi làm để hn chế t l hc
sinh mc tt cn th?
u 3. (1,0 điểm) Chng minh rằng đại não người tiến hóa nht trong các
động vt thuc lp Thú?
---------------------Hết---------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HI AN
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HC 8
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯNG DN CHM
I. TRC NGHIỆM (5,0đ)
Khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr li đúng nht (Ba câu đúng được 1 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
B
B
B
A
A
D
D
B
C
C
D
C
A
D
II. PHN T LUẬN (5,0đ)
Câu
Ni dung
Đim
1
So sánh các tính cht ca phn x không điều kin vi phn x có điều kin?
2,0đ
Tính cht ca phn x không ĐK
Tính cht ca phn xĐK
-Tr lời các kích thích tương ng hay
các kích thích không điều kin
- Tr li các ch thích bt hay kích thích
có điều kin
0,5
- Bm sinh
- Đưc thành lập ngay trong đi sng
0,25
- Bn vng
- D mt khi không cng c
0,25
- tính cht di truyn, mang tính cht
chng loi
- Không di truyn, mang tính cht cá th
0,25
- S ng có hn
- S ng không hạn định
0,25
- Cung phn x đơn giản
- Hình thành đường liên h tm thi
0,25
- Trung ương nằm tr não, ty sng
- Trung ương nằm v não
0,25
2
Hin nay, t l hc sinh mt tt cn th ngày càng tăng. Em hãy cho biết nguyên
nhân ca tình trng trên và cn phải làm gì để hn chế t l hc sinh mc tt cn th?
2,0đ
Nguyên nhân của tật cận thị:
+ Tật bẩm sinh do cầu mắt dài
+ Không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường làm cho thủy thể tinh luôn luôn
phồng lâu dần mấtt khả năng co dãn
1,0
0,5
0,5
Để hạn chế tật cận thị ta cần:
- Ngồi học đúng tư thế, đọc sách nơi có ánh sáng vừa đủ.
- Không ngồi quá lâu trước máy tính (sau khi ngồi 1 – 2 tiếng nên cho mắt thư giãn 5 –
10 phút)
- Ngồi học ở bàn ghế phù hợp, khoảng cách hợp lí.
- Bổ sung thực phẩm giàu vitamin A tốt cho mắt như: gấc, cà rốt, dầu cá …
- Thường xuyên vui chơi ngoài trời
- Khám mắt định kỳ
(Học sinh nêu đúng 4 ý được 1 đ, học sinh nêu ý khác mà đúng vẫn cho điểm)
1,0
3
Chng minh rằng đại não người là tiến hóa nhất trong các động vt thuc lp
Thú?
1,0
Đại não ở người là tiến hóa nhất trong các động vật thuộc lớp Thú vì:
- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn các động vật thuộc lớp Thú.
- Vỏ não nhiều khe rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron (khối lượng chất m
lớn).
- người, ngoài các trung khu vận động cảm giác như các động vật thuộc lớp Thú,
còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ
viết).
0,25
0,25
0,5
Cách tính điểm bài kim tra:
Ly tng s câu trc nghiệm đúng x 1/3 + điểm t lun rồi làm tròn đến mt ch s
thp phân. Ví dụ: HS làm đúng 13 câu trắc nghiệm + điểm t lun là 4,25.
Đim kim tra bng: (13 x 1/3) + 4,25 = 8,58 làm tròn 8,6 điểm.
-----------------Hết-----------------