KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN SINH HỌC 8
I. MA TRẬN
Cp đ
Tên
Ch đ
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
(20 %)
Cấp độ cao (10%)
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
Chương VI:
Trao đổi chất và
năng lượng.
Vai trò chủ
yếu của một số
vitamin
Câu (-ý)
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0.33 điểm
3.3%
1 câu
0.33 điểm
3.3%
Chủ đề: Bài tiết Cấu tạo của hệ
bài tiết nước
tiểu
Biết các biện
pháp để bảo vệ
hệ bài tiết
nước tiểu.
Tại sao
không nên
nhịn tiểu
lâu, không
nên ăn quá
mặn, quá
chua?
Câu (-ý)
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
0.67
6.7%
1/2 câu
0.5 điểm
5%
2.5 câu
1.17 điểm
11.7%
Chủ đề: Da Chức năng của
các thành phần
cấu tạo da
Giải thích
một số
hiện
tượng của
da.
Câu (-ý)
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0.33 điểm
3.3%
1 câu
0.33 điểm
3.3%
2 câu
0.66%
6.6%
Chủ đề: Thần
kinh và giác
quan
- Nhận biết
được các
nguyên nhân
gây ra các tật ở
mắt
- Các vùng
chức năng ở
đại não người.
Vị trí và
chức năng
của tiểu não/
Nêu cấu tạo
chức năng
của hệ thần
kinh.
-Chức năng
các thành
phần của bộ
não.
-Cấu tạo,
chức năng
của dây thần
kinh tủy.
-Chức năng
các thành
phần của tai
Phân
biệt phản
xạ có
điều kiện
với phản
xạ không
điều
kiện.
Cho ví
dụ. Ý
nghĩa
của việc
hình
thành và
ức chế
phản xạ
có điều
kiện đối
với đời
sống con
Giải thích
các hiện
tượng
thực tế về
vệ sinh
tai,Vệ
sinh hệ
thần kinh
Cách khắc
phục tật của
mắt và cơ
sở khoa học.
Vận dụng
hiểu biết
về hệ thần
kinh để
giải thích
các hiện
tượng
trong cuộc
sống?
Câu (-ý)
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
0.67 điểm
6.7%
1/2 câu
1điểm
10%
3 câu
1điểm
10%
1 câu
2điểm
20%
2 câu
0.67điểm
6.7%
1/2câu
0.5điểm
5%
1/2 câu
1điểm
10%
9.5 câu
6.84điểm
68.4%
Chủ đề :
Nội tiết
Xác định
những tuyến
gọi là tuyến
pha.
Nguyên nhân
của bệnh tiểu
đường.
Xác định được
tuyến nội tiết
đóng vai trò
chỉ đạo hoạt
động của hầu
hết các tuyến
nội tiết khác.
Câu (-ý)
Số điểm
Tỉ lệ
3 câu
1 điểm
10%
3 câu
1 điểm
10%
9.5 câu
4 điểm
40%
4 câu
3 điểm
30%
4 câu
2 điểm
20%
0.5 câu
1 điểm
10%
18 câu
10 điểm
100%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
II. BẢNG ĐẶC TẢ
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 Trao đổi
chất và
năng
lượng.
Vai trò chủ
yếu của một
số vitamin
Nhân biêt:
Biết công dụng của một
vài vitamin
TN1
2
Chủ đề:
Bài tiết
Cấu tạo hệ
bài tiết.
Vệ sinh hệ
bài tiết nước
tiểu.
Nhân biêt:
- Biết các biện pháp để
bảo vệ hệ bài tiết nước
tiểu.
- Biết được cấu tạo hệ bài
tiết nước tiểu.
TN 2
TN5
Vận dụng:
- Giải thích một số hiện
tương thực tế bảo vệ hệ bài
tiết
TL 3b
3
Chủ đề:
Da Cấu tạo của
da
Nhận biết:
Chức năng của các thành
phần cấu tạo của da.
TN3
Vận dụng:
Giải thích một số hiện
tương thực tế về các hiện
tượng của da.
TN7
4 Chủ đề:
Thần kinh
và giác
quan
- Não bộ
- Dây thần
kinh tủy
-PXCĐK và
PXKĐK
-Cơ quan
phân tích
Nhân biêt:
- Nhận biết đâu là nguyên
nhân gây ra cận/viễn thị.
-Cấu tạo và chức năng của
hệ thần kinh/vị trí và chức
năng của tiểu não.
-Các vùng chức năng ở đại
não người.
TN8
TL2a
TN6
Thông hiểu:
-Dây thần kinh tủy
- Hiểu được chức năng của
các thành phần của bộ não.
- Phân biệt phản xạ có điều
kiện với phản xạ không
điều kiện. Cho ví dụ. Ý
nghĩa của việc hình thành
và ức chế phản xạ có điều
kiện đối với đời sống con
người
-Hiểu được các chức năng
TN4
TN9
TL1
của tai. TN15
Vận dụng:
- Vệ hệ thần kinh
-Các biện pháp bảo vệ mắt.
-Giải thích các hiện tượng
thực tế về vệ sinh tai.
TN13
TL3a
TN14
Vận dụng cao:
Vận dụng hiểu biết về hệ
thần kinh để giải thích các
hiện tượng trong cuộc
sống
TL2b
Chủ đề
Nội tiết
Các tuyến
nội tiết
-Nhận biết
Xác định những tuyến
gọilà tuyến pha.
Nguyên nhân của bệnh tiểu
đường..
Xác định được tuyến nội
tiết đóng vai trò chỉ đạo
hoạt động của hầu hết các
tuyến nội tiết khác.
TN10
TN11
TN12
III. NỘI DUNG ĐỀ