Trường THCS Lê Ngọc Giá
Họ và tên:
……………………………......
Lớp : 8/…
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN SINH HỌC 8
Thời gian : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi.
Câu 2. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 3. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái.
Câu 4. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp
Câu 5. Da có cấu tạo gồm mấy lớp?
A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp
Câu 6. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ?
A. Tả B. Sốt xuất huyết C. Hắc lào D. Thương hàn
Câu 7. Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động vật, tanguy cơ
mắc bệnh nào dưới đây ?
A. Uốn ván B. Tiêu chảy cấp C. Viêm gan A D. Thủy đậu
Câu 8. Việc làm nào dưới đây giúp tăng ờng lưu thông máu, khiến da ngày một
hồng hào, khỏe mạnh ?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt
C. Tắm nắng vào buổi trưa D. Thường xuyên mát xa cơ thể
Câu 9. Tai được chia ra làm 3 phần, đó là những phần nào?
A. Vành tai, tai giữa, tai trong. B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong.
C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong.
Câu 10. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?
A.vi sinh vậty viêm họng vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại
với nhau.
B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại
vị trí này.
C. vi sinh vật gây viêm họng thể biến đổi về cấu trúc theo thời gian sẽ gây
viêm tai giữa.
D. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo màng nhĩ
Câu 11. Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiên ?
A. Bỏ chạy khi có báo cháy B. Nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa
C. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức D. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng
Câu 12. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố ?
A. Co chân lại khi bị kim châm B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc
Câu 13. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là gì?
A. Kháng nguyên B. Hoocmôn C. Enzim D. Kháng thể
Câu 14. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ?
A. Tuyến tùng B. Tuyến sữa C. Tuyến tụy D. Tuyến nhờn
Câu 15. Tuyến nội tiết nào có khi lượng lớn nhất trong cơ thể người ?
A. Tuyến giáp B. Tuyến tùng C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (2đ) Nêu tính chất và vai trò của hoocmôn?
Câu 2. (2đ) Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, trên tàu xe bị xóc nhiều?
Câu 3. (1đ) nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông mày, dùng
bút chì kẻ lông mày tạo dáng không? Vì sao
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH LỚP 8
NĂM HỌC 2022 - 2023
=======
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B B B A B C A D B B A B B C A
Mỗi câu đúng được 0.33đ
B/ PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM )
Câu Đáp án Điểm
1 (2đ) Tính chất của hoocmôn:
- Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định.
- Hoocmôn có hoạt tính sinh hoạt rất cao.
- Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài.
Vai trò:
- Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
- Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
Do đó, sự mất cân bằng trong hoạt động nội tiết thường dẫn đến tình trạng bệnh lí. vậy,
hoocmôn có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
2 (2đ) Không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, trên tàu xe bị xóc nhiễu vì :
Sẽ không giữ khoảng cách để đọc sách, sự điều tiết mắt không ổn định, làm thể thủy tinh luôn
luôn phồng, dần sẽ mất khả năng dãn.
3
(1đ)
Không nên.
Lông mày vai trò không cho mồ hôi nước chảy xuống mắt.vậy, không nên lạm dụng
kem phấn, nhổ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày.
0.5đ
0.5đ
BẢNG ĐẶC TẢ HỌC KÌ 2 - MÔN SINH HỌC 8- NĂM HỌC: 2022-2023
Tên chủ đề
Câu số Mức độ nhận
thức
Nội dung năng
lực đánh giá
TNKQ TL
Chủ đề:
Bài tiết
1 Nhận biết - Sản phẩm bài tiết của thận 0.33
2 Thông hiểu - Việc làm có hại cho hệ bài tiết 0.33
3 Thông hiểu - Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết
nước tiểu
0.33
4 Thông hiểu -Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống
bóng
0.33
Chủ đề:
Da và cơ chế
ĐHTN
5 Nhận biết - Cấu tạo của da
0.33
6 Thông hiểu - Bệnh ngoài da
0.33
7 Thông hiểu - Bệnh ngoài da
0.33
8 Thông hiểu - Rèn luyện da 0.33
3 VD Giải thích có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem
phấn, nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo
dáng 1
Chương IX:
Thần kinh và
giác quan
9 Nhận biết - Tai được chia ra làm 3 phần
0.33
10 Thông hiểu - sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai
giữa
0.33
11 Thông hiểu - Phản xạ có điều kiên
0.33
12 Thông hiểu - Phản xạ có điều kiên
0.33
2 VD - Giải thích sao không nên đọc sách nơi thiếu ánh
sáng, trên tàu xe bị xóc nhiều
2
Chương X: Nội
tiết
13 Nhận biết - Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết
0.33
14 Nhận biết - Tuyến pha
0.33
15 Nhận biết - Tuyến nội tiết nào khối lượng lớn nhất trong
cơ thể người
0.33
1 Nhận biết - Nêu tính chất và vai trò của hoocmôn
2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- MÔN SINH HỌC 8