MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: SINH HỌC - LỚP 8
Tên
chủ đề
Nhận
biết (50
%)
Thông
hiểu
(30%)
Vận
dụng
Cộng
Cấp độ
thấp (10%) Cấp độ cao
(10%)
TN TL TN TL TN TL TN TL
Trao đổi
chất
năng
lượng
(3t)
- Nêu
được vai
trò của
vitamin
và muối
khoáng.
Tiêu
chuẩn ăn
uống,
nguyên
tắc lập
khẩu
phần ăn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1 câu
0,33đ
3.3%
1 câu
0,33đ
3.3%
2 câu
0.67đ
6.7%
Bài tiết
(3t)
- Cấu
tạo hệ
bài tiết
nước
tiểu
- Sự thải
nước
tiểu
- Sự tạo
thành
nước
tiểu
- Vệ sinh
hệ bài
tiết nước
tiểu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2 câu
0.67đ
6.7%
1 câu
0,33đ
3.3%
1 câu
10%
4 câu
2 điểm
20%
Da
chế điều
hòa thân
nhiệt (2t)
Chức năng của da. - Cấu tạo của da
- Vệ sinh da
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1 câu
0,33đ
3.3%
1 câu
0,33đ
3.3%
1 câu
0,33đ
3.3%
3 câu
10%
Thần kinh
giác
quan (5t)
Nhận biết PXCĐK
PXKĐK.
Phân biệt phản
xạ không điều
kiện phản xạ
có điều kiện.
Sự phân vùng
chức năng của
đại não
Dựa vào
chức năng
của tiểu
não giải
thích hiện
tượng thực
tế
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1 câu
0,33đ
3.3%
1 câu
20%
1 câu
0,33đ
3.3%
1 câu
10%
4 câu
3.67
điểm
36.7%
Nội tiết
(4t)
- Vai trò
hooc
môn, các
tuyến
nội tiết.
Tính
chất
vai trò
của
hoocmo
n
- Tuyến
sinh dục
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4 câu
1.33đ
13.3%
1 câu
10%
1 câu
0,33đ
3.3%
6 câu
2.67 điểm
26.7%
Tổng số
10 câu
4 điểm
4 câu
3 điểm
4 câu
2 điểm
1 câu
1 điểm
19 câu
10 đ
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: SINH HỌC - LỚP 8 – Năm học: 2022-2023
Tên chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Trao đổi
chất
năng lượng
- Nhận biết được công
dụng của vitamim D.
- Vai trò của sữa mẹ
đối với trẻ:
Sữa mẹ đủ các
chất dinh ỡng cần
thiết cho cơ thể
Sữa mẹ có nhiều chất
kháng khuẩn
Sữa mẹ đầy đủ
năng lượng cung cấp
cho trẻ
Câu C9 C7
Bài tiết - Biết được thận
quan giữ vai trò quan
trọng nhất trong hệ i
tiết nước tiểu
- Biết được trung bình
mỗi ngày người trưởng
thành tạo ra 170 lít
nước tiểu đầu
- Trong quá trình
lọc máu thận,
các chất đi qua
lỗ lọc nh sự
chênh lệch áp
suất giữa hai bên
màng lọc.
Các thói quen sống
khoa học để bảo vệ
hệ bài tiết nước tiểu
là gì?
Câu C1, C13 C3 C19
Da
chế điều
hòa thân
nhiệt
- Biết được da chức
năng điều hòa thân
nhiệt.
Người ta thường
dùng da trâu, da
để làm trống,
đó thực chất
phần biểu của
da
- Vận dụng giải thích
hiện tượng thực tế
Câu C6 C4 C5
Thần kinh
giác
quan
- Cho dụ PXCĐK
và PXKĐK.
- Phân biệt phản
xạ không điều
kiện phản xạ
có điều kiện.
- Xác định được các
vùng chức năng của
vỏ đại não người.
Trong vệ sinh
đối với hệ
thần kinh cần
quan tâm tới
những vấn đề
gì?
Câu C11 C17 C8 C18
Nội tiết - Biết được thùy sau
tiết kích tố chống đái
Trong quá trình
phát triển của
tháo nhạt tác dụng
giữ nước
- Biết được đảo tụy
2 enzim chức năng
tiết các hoomôn điều
hòa lượng đường trong
máu.
- Tuyến giáp vai trò
quan trọng trong quá
trình chuyển hóa vật
chất và năng lượng
- Testôrôn hoocmôn
gây biế đối tuổi dậy
thì của năm
- Tính chất vai trò
của hoocmon
thai nhi, sự phân
hoá giới nh kết
thúc tuần 12
Câu C2, C12,C14,C15,C16 C10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Sinh học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. Bóng đái. B. Thận. C. Ống dẫn nước tiểu. D. Ống đái.
Câu 2. Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng gì?
A. Giữ nước. B. Phát triển bao noãn. C. Sinh tinh. D. Tăng trưởng cơ thể.
Câu 3. Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. Sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. Sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. Sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. Lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Câu 4. Người ta thường dùng da trâu, da bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da?
A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ
Câu 5. Nếu da bị nấm cần làm gì?
A. Tắm nhiều hơn 1 lần mỗi ngày
B. Phơi vùng da bị nấm dưới ánh nắng gắt để diệt nấm
C. Che kín vùng da bị nấm tiếp xúc thêm với môi trường
D. Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ
Câu 6. Cảm giác nóng, lạnh ta được trên da do hoạt động chức năng của thành phần
nào mang lại?
A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lông
Câu 7. Tại sao trẻ sơ sinh chỉ cần bú mẹ vẫn phát triển được?
A. Sữa mẹ có đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
B. Sữa mẹ có nhiều chất kháng khuẩn, có đầy đủ năng lượng cung cấp cho trẻ
C. Sữa mẹ có ít năng lượng cung cấp cho trẻ
D. Cả A và B
Câu 8. Khi ngủ, một số vùng trên đại o không hoàn toàn nghỉ ngơi tiếp tục hưng
phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp?
A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn.
B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn
C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn
D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.
Câu 9. Thiêsu Vitamin D set gây bêunh?
A. Bêunh hoaui huyêst. B. Khô giasc mauc ơv măst
C. Cowi xương ơv trev vaw loatng xương ơv ngươwi lơsn D. Thiêsu masu.